Home » Gia vị trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:08:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia vị trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/09/2022)
           
Gia vị trong tiếng Trung là 调料 /tiáoliào/, là những loại thực phẩm, rau thơm hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, giúp cho những món ăn, bữa cơm thêm ngon và hấp dẫn.

Gia vị trong tiếng Trung là 调料 /tiáoliào/, làm cho thức ăn có cảm giác ngon hơn, kích thích hệ thống tiêu hóa của người ăn khiến thực phẩm dễ tiêu hóa. Có nhiều loại gia vị như: muối ăn, ớt, hạt tiêu,...

Một số từ vựng về gia vị trong tiếng Trung:

蒜 /suàn/:Tỏi.

鱼露 /yúlù/:Nước mắm.

葱 /cōng/:Hành.

醋 /cù/:Giấm.

食盐 /shí yán/:Muối ăn.Gia vị trong tiếng Trung là gì

砂糖 /shā táng/:Đường cát.

食油 /shíyóu/:Dầu ăn.

酱油 /jiàng yóu/:Nướctương.

味精 /wèijīng/:Bột ngọt.

辣椒粉 /là jiāo fěn/:Ớt bột.

Một số ví dụ về gia vị trong tiếng Trung:

1/ 他总爱添油加醋。

/Tā zǒng ài tiānyóujiācù/.

Anh ấy luôn thích thêm dầu và giấm.

2/ 你应该放一点调料,这个菜太淡了。

/Nǐ yīnggāi fàng yīdiǎn tiáoliào, zhège cài tài dànle/.

Bạn nên nêm chút giavị, món này quá nhạt rồi.

3/ 我今天买了一些洋葱。

/Wǒ jīntiān mǎile yīxiē yángcōng/.

Hôm nay tôi mua một ít hành tây.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Gia vị trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm