Home » Thẻ tín dụng tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 19:49:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thẻ tín dụng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Thẻ tín dụng là loại thẻ được cấp bởi các đơn vị tài chính hoặc tổ chức tín dụng, cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch với hạn mức tín dụng nhất định, mang lại nhiều tiện ích trong cuộc sống.

Thẻ tín dụng tiếng Trung là信用卡 (Xìnyòngkǎ). Thẻ tín dụng sẽ giúp bạn thực hiện thanh toán mà không cần có sẵn tiền mặt hay tiền trong tài khoản. Bạn có thể sử dụng số tiền trong thẻ tín dụng với hạn mức nhất định để hoàn thành dự định của mình và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Thẻ tín dụng tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về thẻ tín dụng:

钱币 (qiánbì): Tiền tệ.

电子银行 ( diànzǐ yínháng): Ngân hàng điện tử.

美元 (měiyuán): Đô la Mỹ.

越南盾 (yuènán dùn): Việt Nam đồng.

银行 (yínháng): Ngân hàng.

比价 (bǐjià): Tỷ giá.

外汇牌价 (wàihuì páijià): Bảng giá ngoại tệ.

汇率 (huìlǜ): Tỷ giá hối đoái.

取 (qǔ): Rút (tiền).

货币 (huòbì): Tiền tệ.

新加坡元 (xīnjiāpō yuán): Đô la Singapore

日元 (rì yuán): Yên Nhật.

韩元 (hányuán): Đồng Won.

取款机 (qǔkuǎn jī): Máy rút tiền.

欧元 (ōuyuán): Đồng Euro.

英镑 (yīngbàng): Bảng Anh.

瑞士法郎 ( ruìshì fàláng): Đồng France.

港币 (gǎngbì): Đô là Hong Kong.

澳门元 (àomén yuán): Tiền Macau.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thẻ tín dụng:

1. 你能借我一点钱吗?自动取款机坏了。

( Nǐ néng jiè wǒ yīdiǎn qián ma? Zìdòng qǔkuǎn jī huàile.)

Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền được không? Máy ATM bị hư rồi.

2. 该体系的核心是美元与黄金比价的稳定性和兑换的自由。

(Gāi tǐxì de héxīn shì měiyuán yǔ huángjīn bǐjià de wěndìng xìng hé duìhuàn de zìyóu.)

Cốt lõi của hệ thống là sự ổn định của tỷ giá giữa đô la-vàng và tự do trao đổi.

4. 年前人们多取钱;而年后收到了红包、压岁钱,大家纷纷去存钱,这就导致了ATM机年前“饿得慌”,年后“撑得慌”。

(Nián qián rénmen duō qǔ qián; ér nián hòu shōu dàole hóngbāo, yāsuìqián, dàjiā fēnfēn qù cún qián, zhè jiù dǎozhìle ATM jī nián qián “è dé huāng”, nián hòu “chēng dé huāng”.)

Những năm trước, người dân rút tiền nhiều hơn, nhưng sau năm sau khi nhận hồng bao, phong bao lì xì, ai cũng lần lượt đi tiết kiệm khiến máy ATM năm trước thì  “chết đói”, năm sau thì  “quá tải”.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thẻ tín dụng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm