Home » Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Today: 2024-07-06 21:11:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa

(Ngày đăng: 20/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa - 花 /はな/ hana/ hoa/. Các loài hoa luôn xuất hiện trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa - 花 /はな/ hana/ hoa/. Nếu bạn yêu thích các loài hoa thì hãy cùng nhau tìm hiểu về cách đọc tên các loài hoa trong tiếng Nhật như thế nào nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa:

花/はな/hana/: Hoa.

桜/さくら/sakura/: Hoa anh đào.

紫陽花/あじさい/ajisai/: Hoa cẩm tú cầu.

梅の花/うめのはな/unenohana/: Hoa mai.

桃の花/もものはな/momonohana/: Hoa đào.

撫子/なでしこ/nadeshiko/: Hoa cẩm chướng.

百合/ゆり/yuri/: Hoa bách hợp.

薔薇/ばら/bara/: Hoa hồng.

向日葵/ひまわり/himawari/: Hoa hướng dương.

椿/つばき/tsubaki/: Hoa trà.

Một số ví dụ tiếng Nhật về các loài hoa:

1. 桃の花はいつ咲きますか。

/もものはなはいつさきますか。/

/momonohana ha itsu sakimasu ka/.

/Khi nào hoa đào nở?/.

2. 私は花が大好きです。

/わたしははながだいすきです。/

/watashi ha hana ga daisuki desu/.

/Tôi yêu hoa/.

3. 桜は4月に最も咲きます。

/さくらは4がつにもっともさきます。/

/sakura ha shigatsu ni mottomo sakimasu/.

/Hoa anh đào nở rộ nhất vào tháng 4/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa.

Bạn có thể quan tâm