| Yêu và sống
Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Hàn
Địa danh trong tiếng Hàn là 지명 /ji myeong/, là dựa vào ngôn ngữ của quốc gia đó đặt tên cho địa danh đó. Việt Nam có những địa danh rất nổi tiếng và thu hút rất nhiều khách du lịch mỗi năm.
Từ vựng về các địa danh trong tiếng Hàn:
호지민시 /ho jiminsi/: Thành phố Hồ Chí Minh.
다낭 /danang/: Đà Nẵng.
하노이 /hanoi/: Hà Nội.
할롱 만 /hallong man/: Vịnh Hạ Long.
사파 /sa pa/: Sapa.
바리어붕따우 성 /barieobungttau seong/: Bà Rịa - Vũng Tàu.
다랏 /darat/: Đà Lạt.
풍나케방 국립공원 /pungnakebang gungnipgongwon/: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
호이안 /ho ian/: Hội An.
Một số ví dụ vềcác địa danh trong tiếng Hàn:
1. 저는 호이안에 가서 가올라우를 먹어본 적이 있어요.
/jeoneun hoiane gaseo gaollaureul meogeobon jeogi isseoyo/.
Tôi đã từng đến Hội An ăn thử món Cau Lầu.
2. 이 지도는 지명이 영어로 표기되어 있다.
/i jidoneun jimyeongi yeongeoro pyogidoeeo itda/.
Bản đồ này có ghi tên các địa danh bằng tiếng Anh.
3. 호지민시에 갈 기회가 아직 없었어요.
/hojiminsie gal gihoega ajing eopseosseoyo/.
Tôi chưa có dịp đến Thành phố Hồ Chí Minh.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn