Home » Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-03 06:31:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 23/11/2022)
           
Địa danh trong tiếng Hàn là 지명 /ji myeong/, địa danh là tên của một vùng, sông , núi hay một nơi cư trú nào đó do con người đặt ra.

Địa danh trong tiếng Hàn là 지명 /ji myeong/, là dựa vào ngôn ngữ của quốc gia đó đặt tên cho địa danh đó. Việt Nam có những địa danh rất nổi tiếng và thu hút rất nhiều khách du lịch mỗi năm. 

Từ vựng về các địa danh trong tiếng Hàn

호지민시 /ho jiminsi/: Thành phố Hồ Chí Minh.

다낭 /danang/: Đà Nẵng.

하노이 /hanoi/: Hà Nội.

할롱 만 /hallong man/: Vịnh Hạ Long.

사파 /sa pa/: Sapa.

바리어붕따우 성 /barieobungttau seong/: Bà Rịa - Vũng Tàu.

다랏 /darat/: Đà Lạt. 

풍나케방 국립공원 /pungnakebang gungnipgongwon/: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

호이안 /ho ian/: Hội An. 

Một số ví dụ vềcác địa danh trong tiếng HànCác địa danh ở Việt Nam trong tiếng Hàn

1. 저는 호이안에 가서 가올라우를 먹어본 적이 있어요.

/jeoneun hoiane gaseo gaollaureul meogeobon jeogi isseoyo/.

Tôi đã từng đến Hội An ăn thử món Cau Lầu.

2. 이 지도는 지명이 영어로 표기되어 있다.

/i jidoneun jimyeongi yeongeoro pyogidoeeo itda/.

Bản đồ này có ghi tên các địa danh bằng tiếng Anh. 

3. 호지민시에 갈 기회가 아직 없었어요.

/hojiminsie gal gihoega ajing eopseosseoyo/. 

Tôi chưa có dịp đến Thành phố Hồ Chí Minh.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Hàn. 

Bạn có thể quan tâm