Home » Xe lăn tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:19:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe lăn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/10/2023)
           
Xe lăn tiếng Trung là 轮椅 /lúnyǐ/, là một chiếc ghế có bánh xe, được sử dụng khi không thể đi bộ hoặc không thể vận động do bệnh tật, chấn thương hoặc khuyết tật.

Xe lăn tiếng Trung là 轮椅 /lúnyǐ/, là một loại xe đẩy có ghế và bánh xe, phổ biến trên thế giới được sử dụng giúp người đang bị chấn thương hay đang gặp trở ngại trong việc đi lại.

Một số từ liên quan đến xe lăn tiếng Trung:

急救箱 /jíjiù xiāng/: Tủ thuốc cấp cứu

医院 /yīyuàn/: Bệnh viện

医学 /yīxué/: Y học

药品 /yàopǐn/: Thuốc

拐杖 /guǎizhàng/: Cái nạng

轮椅 /lúnyǐ/: Xe lăn

检查 /jiǎnchá/: Kiểm tra

绷带 /bēngdài/: Vải băng

受害人 /shòuhài rén/: Nạn nhân

康复 /kāngfù/: Bình phục

Một số ví dụ liên quan đến xe lăn tiếng Trung:

1. 因为昨天他跑步摔倒所以今天得坐轮椅上课。

/Yīnwèi zuótiān tā pǎobù shuāi dǎo suǒyǐ jīntiān děi zuò lúnyǐ shàngkè/.

Vì hôm qua anh ấy bị ngã khi đang chạy bộ nên hôm nay anh ấy phải ngồi xe lăn để đến lớp.

2. 请问这辆轮椅多少钱一辆呢?

/Qǐngwèn zhè liàng lúnyǐ duōshǎo qián yī liàng ne/?

Cho hỏi xe lăn này bao nhiêu tiền một chiếc vậy?

3. 他不能走路了,我们扶他坐上轮椅吧。

/Tā bùnéng zǒulùle, wǒmen fú tā zuò shàng lúnyǐ ba /.

Anh ấy không thể đi được nữa,chúng ta hãy dìu ấy ngồi lên xe lăn đi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Xe lăn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm