Home » Golf tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 14:46:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Golf tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Golf tiếng Trung là 高尔夫球 /gāo’ěrfū qiú/. Là một môn thể thao mà người chơi sử dụng nhiều loại gậy để đánh bóng vào một lỗ nhỏ trên sân golf sao cho số lần đánh càng ít càng tốt.

Golf tiếng Trung là 高尔夫球 /gāo’ěrfū qiú/. Còn được viết là gôn (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp golf). Là một môn thể thao mà người chơi sử dụng nhiều loại gậy để đánh bóng vào một lỗ nhỏ trên sân golf sao cho số lần đánh càng ít càng tốt.

Có hai kiểu thi đấu golf chính. Trong kiểu stroke play (chơi theo gậy) người chơi golf cố gắng đạt số gậy thấp nhất; còn ở kiểu match play cá nhân hay đội chơi cố gắng thắng nhiều hố hơn đối phương. Stroke play là thể thức phổ biến nhất.

Golf tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về golf:

发球区 /fāqiú qū/: Khu vực phát bóng.

深草区 /shēncǎo qū/: Bãi cỏ.

障碍 /zhàng’ài/: Chướng ngại.

轻击区 /qīng jí qū/: Vùng đánh nhẹ.

球穴区 /qiú xué qū/: Vùng có lỗ bóng.

球穴 /qiú xué/: Lỗ bóng.

旗杆 /qígān/: Cột cờ.

高尔夫球 /gāo’ěrfū qiú/: Golf.

球童 /qiú tóng/: Trẻ nhặt bóng.

球员 /qiúyuán/: Người giữ bóng.

发球棒 /fāqiú bàng/: Gậy phát bóng.

轻击棒 /qīng jí bàng/: Gậy đánh nhẹ.

球棒柄 /qiú bàng bǐng/: Cán gậy.

球棒头 /qiú bàng tóu/: Đầu gậy.

棒头套 /bàng tóutào/: Nắp (bao) đầu gậy.

球袋 /qiú dài/: Túi bóng.

球场座车 /qiú chǎng zuò chē/: Xe chở đến sân Golf.

轻击球 /qīng jí qiú/: Bóng đánh nhẹ.

切击 /qiè jī/: Đánh cắt.

从球座上击球 /cóng qiú zuò shàng jí qiú/: Đánh bóng trên bệ để bóng.

和局 /hé jú/: Trận đánh hòa.

球具推车 /qiú jù tuī chē/: Xe đẩy dụng cụ đánh bóng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Golf tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm