Home » Các loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 14:20:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Hải sản trong tiếng Hàn được gọi là 해산물 (hae-san-mul), hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, thủy hải sản là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người.

Hải sản trong tiếng Hàn được gọi là 해산물 (hae-san-mul). Hải sản bao gồm các loại cá biển, động vật thân mềm như mực, bạch tuộc, nghêu, động vật giáp xác như cua, tôm hùm và động vật da gai như nhím biển. Hải sản là nguồn thực phẩm quan trọng và có giá trị dinh dưỡng cao cho con người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại hCác loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn ải sản phổ biến:

게 (ge): Cua.

해파리 (hae-pa-ri): Sứa.

해산물 (hae-san-mul): Hải sản.

오징어 (o-ching-eo): Mực.

홍합 (hong-hap): Hến.

굴 (gul): Hàu.

생성회 (saeng-seong-hwe): Gỏi cá.

생선구이 (saeng-son-gui): Cá nướng.

식용 달팽이 (sik-yong dal-paeng-i): Ốc.

해삼 (hae-sam): Hải sâm.

전복 (chon-bok): Bào ngư.

지느러미 (chi-neu-ro-mi): Vi cá.

불가사리 (bul-ga-sa-ri): Sao biển.

진주 (chin-chu): Ngọc trai.

말린 생선 (mal-lin-saeng-son): Cá khô.

멸치 (myeol-chi): Cá cơm.

가오리 (ga-o-ri): Cá đuối.

연어 (yeon-eo): Cá hồi.

청어 (cheong-eo): Cá trích.

고등어 (go-deung-eo): Cá thu.

숭어 (sung-eo): Cá đối.

병어 (byeong-eo): Cá chim.

참치 (cham-chi): Cá ngừ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm