| Yêu và sống
Các loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn
Hải sản trong tiếng Hàn được gọi là 해산물 (hae-san-mul). Hải sản bao gồm các loại cá biển, động vật thân mềm như mực, bạch tuộc, nghêu, động vật giáp xác như cua, tôm hùm và động vật da gai như nhím biển. Hải sản là nguồn thực phẩm quan trọng và có giá trị dinh dưỡng cao cho con người.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại hải sản phổ biến:
게 (ge): Cua.
해파리 (hae-pa-ri): Sứa.
해산물 (hae-san-mul): Hải sản.
오징어 (o-ching-eo): Mực.
홍합 (hong-hap): Hến.
굴 (gul): Hàu.
생성회 (saeng-seong-hwe): Gỏi cá.
생선구이 (saeng-son-gui): Cá nướng.
식용 달팽이 (sik-yong dal-paeng-i): Ốc.
해삼 (hae-sam): Hải sâm.
전복 (chon-bok): Bào ngư.
지느러미 (chi-neu-ro-mi): Vi cá.
불가사리 (bul-ga-sa-ri): Sao biển.
진주 (chin-chu): Ngọc trai.
말린 생선 (mal-lin-saeng-son): Cá khô.
멸치 (myeol-chi): Cá cơm.
가오리 (ga-o-ri): Cá đuối.
연어 (yeon-eo): Cá hồi.
청어 (cheong-eo): Cá trích.
고등어 (go-deung-eo): Cá thu.
숭어 (sung-eo): Cá đối.
병어 (byeong-eo): Cá chim.
참치 (cham-chi): Cá ngừ.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loại hải sản phổ biến trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn