Home » SEA games tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:28:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

SEA games tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
SEA games tiếng Trung là东亚运动会 /dōngyà yùndònghuì/. Là một sự kiện thể thao tổ chức hai năm một lần vào giữa chu kỳ Đại hội Olympic và Đại hội Thể thao châu Á.

SEA games tiếng Trung là东亚运动会 /dōngyà yùndònghuì/. Đại hội Thể thao Đông Nam Á là một sự kiện thể thao tổ chức hai năm một lần vào giữa chu kỳ Đại hội Olympic và Đại hội Thể thao châu Á.

Với sự tham gia của các vận động viên từ 11 nước trong khu vực Đông Nam Á. Những môn thể thao tổ chức trong đại hội do Liên đoàn thể thao Đông Nam Á điều hành với sự giám sát của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) và Hội đồng Olympic châu Á.

Một số từ vựng tiếng Trung về SEA games:

水上运动 /shuǐshàng yùndòng/: Thể thao dưới nước.

射箭 /shèjiàn/: Bắn cung.SEA games tiếng Trung là gì

田径 /tián jìng/: Điền kinh.

羽毛球 /yǔmáoqiú/: Cầu lông.

东亚运动会 /dōngyà yùndònghuì/: SEA games.

篮球 /lánqiú/: Bóng rổ.

台球 /táiqiú/: Bi-a.

拳击 /quánjī : Đấm bốc.

击剑 /jījiàn/: Đấu kiếm.

足球 /zúqiú/: Bóng đá.

高尔夫球 /gāo'ěrfūqiú/: Môn đánh gôn.

器械体操 /qìxiè tǐcāo/: Thể dục dụng cụ.

板球 /bǎn qiú/: Cricket.

空手道 /kōngshǒudào/: Môn karate.

保龄球 /bǎolíngqiú/: Bowling.

泰拳 /tài quán/:  Võ Muay Thái.

班卡苏拉 /bān kǎ sū lā/: Môn võ pencak silat.

橄榄球 /gǎnlǎnqiú/: Bóng bầu dục.

帆船赛 /fānchuán sài/: Đua thuyền buồm.

毽子踢 /jiànzi tī/: Đá cầu.

打枪 /dǎqiāng/: Bắn súng.

壁球 /bì qiú/: Bóng quần.

乒乓球 /pīngpāngqiú/: Bóng bàn.

网球 /wǎngqiú/: Môn quần vợt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - SEA games tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm