Home » Văn phòng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 10:57:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn phòng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Văn phòng trong tiếng Hàn là 사무실 (samusil). Văn phòng hay là công sở là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc để tổ chức hoạt động văn phòng.

Văn phòng trong tiếng Hàn là 사무실 (samusil). Văn phòng hay là công sở là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc khác trong đó mọi người làm việc hay những tòa nhà được thiết kế, bố trí để sử dụng hoặc cho thuê để thực hiện các hoạt động văn phòng.

Một số từ vựng về văn phòng trong tiếng Văn phòng tiếng Hàn là gìHàn:

경리부 (kyonglibu): Bộ phận kế toán.

관리부 (kwoanlibu): Bộ phận quản lý.

컴퓨터 (koemphyuthoe): Máy vi tính.

총무부 (chongmubu): Bộ phận hành chính.

생산부 (saengsanbu): Bộ phận sản xuất.

복사기 (boksaki): Máy photocoppy.

프린터기 (pheulinthoeki): Máy in.

장부 (jangbu): Sổ sách.

월급 (wuolkeub): Lương.

출급카드 (chulkeubkateu): Thẻ chấm công.

보너스 (bonoeseu): Tiền thưởng.

사장 (sajang): Giám đốc.

부사장 (busajang): Phó giám đốc.

공장장 (kongjangjang): Quản đốc.

부장 (bujang): Trưởng phòng.

반장 (banjang): Trưởng ca.

비서 (bisoe): Thư ký.

Một số ví dụ về văn phòng trong tiếng Hàn:

1. 언니는 사장의 비서로 취직했어요.

(oen-ni-neun sa-jang-weui bi-soe-lo chwui-jik-haessoyo.)

Chị tôi đã xin việc làm thư ký cho giám đốc.

2. 이 회사 사무실이 너무 예뻐요.

(i hwoi-sa sa-mu-sil-i noe-mu ye-bboeyo.)

Văn phòng công ty này đẹp quá.

3. 저는 연말 보너스가 많아요.

(joe-neun yoen-mal bo-noe-seu-ka man-ayo.)

Tôi có nhiều tiền thưởng cuối năm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Văn phòng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm