| Yêu và sống
Từ láy hay gặp trong tiếng Hàn
Từ láy trong tiếng Hàn là 첩어 /chobo/.Thông thường từ láy sẽ luôn có một tiếng có nghĩa hoặc tất cả đều không có nghĩa. Thế nhưng chắc chắn một từ láy khi được ghép lại nó phải là một từ có nghĩa.
Một số từ vựng về từ láy hay gặp trong tiếng Hàn:
훈훈하다 /hunhunhada/: ấm áp.
답답하다 /dapttapada/: bực dọc, khó chịu.
단단하다 /dandanhada/: cứng rắn, vững chắc.
당당하다 /dangdanghada/: đường đường, chính chính.
든든하다 /deundeunhada/: chắc chắn, vững chắc, vững tâm.
미미하다 /mimihada/: nhỏ, bé.
넉넉하다 /nongnokada/: đầy đủ, sung túc.
선선하다 /sonsonhada/: mát mẻ, dễ chịu, thoải mái.
쌀쌀하다 /ssalssalhada/: se se lạnh.
잔잔하다 /janjanhada/: phẳng lặng, nhè nhẹ.
Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề từ láy hay gặp trong tiếng Hàn.
1/ 오늘 아침은 공기가 꽤 쌀쌀하다.
/oneul achimeun gonggiga kkwae ssalssalhada/.
Không khí sáng nay khá lạnh.
2/ 너무 잔잔하다.
/nomu janjanhada/.
Yên lặng quá.
3/ 그는 운동을 많이 해서 몸이 바위처럼 단단하다.
/geuneun undongeul mani haeso momi bawichorom dandanhada/.
Anh ấy vận động nhiều nên cơ thể săn chắc như đá.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ láy hay gặp trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn