| Yêu và sống
Phạm nhân tiếng Hàn là gì
Phạm nhân tiếng Hàn là 범인 (bomin). Là một từ gốc Hán, theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là người phạm tội và là người có đủ dấu hiệu chủ thể của tội phạm và đã thực hiện hành vi được luật hình sự quy định là tội phạm.
Một số từ vựng tiếng Hàn về phạm nhân trong tiếng Hàn:
범법 (pompap): Phạm pháp.
범법자 (pimpapja): Kẻ phạm pháp.
범법행위 (ponpaphenguy): Hành vi phạn pháp.
범인 (pomin): Phạm nhân.
범죄 율 (pimchuy yul): Tỷ lệ phạm tội.
범죄 (pomchuy): Phạm tội.
범죄자 (pomchuyja): Người phạm tội.
범칙 (pomchik): Vi phạm nguyên tắc.
범칙금 (pomchikkum): Tiền phạt.
범행 (pomheng): Hành vi vi phạm pháp luật.
Một số ví dụ về phạm nhân trong tiếng Hàn:
1. 그는 5년형을 선고받았다.
(geuneun 5nyeonhyeongeul seongobadassda).
Anh ta bị kết án năm năm tù.
2. 수감자는 법원에서 유죄 판결을 받고 형을 받고 판결이 법적 효력을 발휘한 사람입니다.
(sugamjaneun beobwoneseo yujoe pangyeoleul badgo hyeongeul badgo pangyeoli beobjeog hyolyeogeul balhwihan salamibnida).
Phạm nhân là người đã bị Tòa án tuyên là đã có tội phải chịu hình phạt và bản án đã có hiệu lực pháp luật.
3. 출소 후 인생을 바꿨다.
(chulso hu insaengeul bakkwossda).
Anh ấy đã thay đổi cuộc sống của mình sau khi được thả.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Phạm nhân tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn