Home » Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ vệ sinh
Today: 2024-07-05 14:17:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ vệ sinh

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Dụng cụ vệ sinh trong tiếng Trung là 清洁用品 /Qīngjié yòngpǐn/, chỉ những dụng cụ có chức năng làm sạch và chủ yếu được sử dụng để lau sàn trong nhà và vệ sinh trong nhà.

Dụng cụ vệ sinh trong tiếng Trung là 清洁用品 /Qīngjié yòngpǐn/, thường dùng để chỉ tất cả các vật dụng được sử dụng trong hoạt động vệ sinh, chủ yếu bao gồm: thiết bị làm sạch, chất tẩy rửa.

Một số từ vựngtiếng Trung về dụng cụ vệ sinh:

熨斗 /yùndǒu/: Bàn là, bàn ủi.

海绵 /hǎimián /: Miếng bọt biển.

塑交手套 /sù jiāo shǒutào/: Găng tay cao su.Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ vệ sinh

吸尘器 /xīchénqì/: Máy hút bụi.

鸡毛掸子 /jīmáodǎnzi/: Chổi lông gà.

鞋 刷 /xié shuābàn/: Chải đánh giầy.

玻璃刮 /bōlí guā/: Dụng cụ lau kính.

玻璃水 /bōlí shuǐ/: Nước rửa kính.

晾衣架 /liàng yījià/: Giàn phơi quần áo.

柔顺剂 /róushùn jì/: Nước làm mềm vải.

衣领净 /yī lǐng jìng/: Nước tẩy cổ áo.

杀虫剂 /shā chóng jì/: Thuốc diệt côn trùng.       

漂白剂 /piǎobái jì/: Nước tẩy trắng.

洁厕灵 /jié cè líng/: Nước tẩy rửa Toilet.

水桶 /shuǐtǒng/: Thùng nước.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về dụng cụ vệ sinh:

1. 还有一整包的洗衣用品和清洁用品。

/Hái yǒuyī zhěng bāo de xǐyī yòngpǐn hé qīngjié yòngpǐn/

Ngoài ra còn có một gói đầy đủ các vật dụng giặt là và dọn dẹp.

2.下次你要清洁用品浴室设备时不妨到药柜找找看。

/Xià cì nǐ yào qīngjié yòngpǐn yùshì shèbèi shí bùfáng dào yào guì zhǎo zhǎo kàn/

Lần tới khi bạn dọn dẹp đồ dụng cụ vệ sinh và đồ đạc trong phòng tắm, hãy xem xét tủ thuốc.

3. 每天,我都在家里买用品清洁工具。

/Měitiān, wǒ dū zài jiālǐ mǎi yòngpǐn qīngjié gōngjù/

Hàng ngày, tôi đều mua vật dụng làm vệ sinh ở nhà.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ vệ sinh.

Bạn có thể quan tâm