Home » Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt
Today: 2024-07-08 17:37:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt

(Ngày đăng: 27/10/2022)
           
Trồng trọt trong tiếng Hàn là 재배 /jaebae/. Trồng trọt là hoạt động của con người nhằm tác động vào đất đai và giống cây trồng để tạo ra sản phẩm trồng trọt khác nhau.

Trồng trọt trong tiếng Hàn là 재배 /jaebae/. Trồng trọt giúp cung cấp lương thực thực phẩm cho con người, cung cấp cho thức ăn chăn nuôi và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp,...

Một số từ vựng về trồng trọt trong tiếng Hàn:

양식장 /yangsikjjang/: trại nuôi trồng.

염전 /yomjon/: ruộng muối.

임업 /imop/: lâm nghiệp.Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt

종자 /jongja/: hạt giống.

채소 /chaeso/: rau.

품년 /pumnyon/: năm được mùa.

허수아비 /hosuabi/: bù nhìn.

호미 /homi/: cái cuốc.

흉년 /hyungnyon/: năm mất mùa.

방아 /banga/: cái cối.

벼농사 /byonongsa/: trồng lúa.

볍씨 /byopssi/: hạt thóc.

비닐하우스 /binilhausseu/: nhà ni lông.

비료 /biryo/: phân bón.

비옥하다 /biokada/: phì nhiêu.

Một số câu ví dụ về trồng trọt trong tiếng Hàn:

1/ 올해는 오징어가 풍년이었지만 값이 떨어져서 어부들이 걱정했다. 

/olhaeneun ojingoga pungnyoniotjjiman gapssi ttorojoso obudeuri gokjjonghaettta/

Năm nay mực được mùa nhưng giá giảm nên ngư dân lo lắng.

2/ 이 지역은 토양이 척박하고 온도가 높아서 곡식 재배가 어려워 보인다.

/i jiyogeun toyangi chokppakago ondoga nopaso gokssik jaebaega oryowo boinda/

Khu vực này đất cằn cỗi và nhiệt độ cao nên việc trồng trọt ngũ cốc trông có vẻ khó khăn.

3/ 들판 한가운데에 허수아비가 서 있다.

/deulpan hangaundee hosuabiga so ittta/

Có một con bù nhìn đứng giữa cánh đồng.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt.

Bạn có thể quan tâm