Home » Lễ hội thả diều trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-06 01:56:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ hội thả diều trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 29/08/2022)
           
Lễ hội thả diều trong tiếng trung là 风筝节/Fēngzhēng jié/, là lễ hội bắt nguồn từ thời nhà Đường ở Trung Quốc, nhiều thành phố ở Trung Quốc vẫn có lễ hội thả diều và hầu như các nước Đông Nam Á khác cũng có lễ hội thả diều.

Lễ hội thả diều trong tiếng trung là 风筝节/Fēngzhēng jié/, là một trong những hoạt động thú vị nhất, quy tụ hàng chục cánh diều khổng lồ đầy màu sắc, hình dáng.

Một số từ vựng về lễ hội thả diều trong tiếng trung:

 风筝/fēngzhēng/: Diều.

放风筝/fàng fēngzhēng/: Thả diều.

娱乐 /yúlè/: Giải trí.

工具/gōngjù/: Công cụ.

比赛/bǐsài/: Cuộc thi.

活动/huódòng/: Hoạt động.Lễ hội thả diều trong tiếng trung là gì

运动/yùndòng/: Thể thao.

交流/jiāoliú/: Giao lưu; trao đổi.

技艺/jìyì/: Tay nghề.

节日/jiérì/: Ngày lễ; ngày hội.

Một số ví dụ về lễ hội thả diều trong tiếng trung:

1/ 潍坊每年举行的风筝节很有名。

/Wéifāng měinián jǔxíng de fēngzhēng jié hěn yǒumíng/.

Lễ hội thả diều được tổ chức hàng năm ở Duy Phường rất nổi tiếng. 

2/ 一撒线,风筝就上去了。

/Yī sāxiàn,fēngzhēng jìu shàngqù le/.

Vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.

3/ 到了节日大家热闹热闹吧!

/Dàole jiérì dàjiā rè nao rè nao ba/!

Đến ngày lễ rồi, mọi người hãy sôi nổi lên nào!

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Lễ hội thả diều trong tiếng trung là gì.

 

 

Bạn có thể quan tâm