Home » Giấy tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:40:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giấy tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Giấy tiếng Trung là 纸 /zhǐ/. Giấy là một loại vật liệu mỏng được làm từ chất xơ dày từ vài trăm µm cho đến vài cm, thường có nguồn gốc thực vật.

Giấy tiếng Trung là 纸 /zhǐ/. Giấy là một loại vật liệu mỏng được làm từ chất xơ dày từ vài trăm µm cho đến vài cm, thường có nguồn gốc thực vật, và được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính.

Loại giấy quan trọng nhất về văn hóa là giấy viết. Bên cạnh đó giấy được sử dụng làm vật liệu bao bì, trong nội thất như giấy dán tường, giấy vệ sinh hay trong thủ công trang trí, đặc biệt là ở Nhật và Trung Quốc.

Một số từ vựng tiếng Trung về giấy:

电绝缘纸 /diànjuéyuán zhǐ/: Giấy cách điện.

感光纸 /gǎnguāng zhǐ/: Giấy cảm quang.      

转印纸 /zhuǎnyìn zhǐ/: Giấy chuyển.

纸板 /zhǐbǎn/: Giấy cứng.Giấy tiếng Trung là gì

卷烟纸 /juǎnyān zhǐ/: Giấy cuộn thuốc lá.     

包装纸 /bāozhuāng zhǐ/: Giấy đóng gói.

计器用纸 /jìqì yòng zhǐ/: Giấy dùng trong cơ khí.

工业技术用纸 /gōngyè jìshù yòng zhǐ/: Giấy dùng trong công nghệ kỹ thuật.

印刷用纸 /yìnshuā yòng zhǐ/: Giấy dùng trong in ấn .

吸纸 /xī zhǐ/: Giấy thấm dầu.

制图纸 /zhìtú zhǐ/: Giấy vẽ kỹ thuật.

绘图纸 /huìtú zhǐ/: Giấy vẽ mỹ thuật,

书写纸 /shūxiě zhǐ/: Giấy viết.          

纸浆 /zhǐjiāng/: Bột giấy.

合格浆料 /hégé jiāngliào/: Bột giấy đạt tiêu chuẩn.

压光 /yāguāng/: Cán bóng.

切角 /qièjiǎo/: Cắt góc.

压线裁切机 /yāxiàn cáiqiè jī/: Cắt rạp ép biên.

涂料 /túliào/: Chất sơn.

卷纸 /juǎn zhǐ/: Cuộn giấy.

纸宽 /zhǐkuān/: Giấy rộng.

涂布纸 /túbù zhǐ/: Giấy tráng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - giấy tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm