Home » Họ và tên tiếng Nhật hay cho nam
Today: 2024-07-05 13:43:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Họ và tên tiếng Nhật hay cho nam

(Ngày đăng: 28/03/2022)
           
Họ và tên tiếng Nhật hay cho nam như Hikaru, Daisuke, Kenta. Thông thường, tên của nam giới Nhật Bản thường có ký tự cuối là ro, shi, ya hoặc o.

Họ và tên tiếng Nhật hay cho nam như Hikaru, Daisuke, Kenta, cái tên hay cũng sẽ góp phần lột tả được tính cách của một con người.

Khi đặt tên con trai lại cần phải đặt những cái tên biểu hiện sức mạnh, nam tính, sự thông minh và nhạy bén.

Họ và tên tiếng Nhật hay cho namMột số tên tiếng Nhật cho nam hay và ý nghĩa:

Hikaru (輝: huy): Ánh sáng lấp lánh.

Daisuke (大輔: đại phụ): Sự trợ giúp lớn lao

Kenta (健太: kiện thái): Khỏe mạnh và cao to.

Akahiro (貴浩: quý hạo): Sang trọng và vĩ đại.

Katashi (堅: kiên): Bền vững, kiên cường.

Katsu (勝: thắng): Thắng lợi.

Kazuhiko (和彦: hòa hợp): hòa hợp đức và tài.

Kichirou (吉郎: cát lang): Chàng trai tốt lành, may mắn.

Masato (正人: chính nhân): Người ngay thẳng, chính trực.

Masumi (真澄: chân trừng): Trong sạch, chân thật.

Hisashi (久志: cửu chí): Ý chí bền lâu.

Hisoka (密: mật): Chu đáo, tỉ mỉ.

Ryuu (竜: long): Con rồng.

Isamu (勇: dũng): Dũng cảm.

Isao (功: công): Có công lao, thành tích.

Satoshi (聡: thông): Sáng suốt.

Satoru (智: tuệ): Trí tuệ, trí khôn.

Sora (空: không): Bầu trời.

Susumu (進: tiến): Tiến tới.

Takao (孝雄: hiếu hùng): Chàng trai có hiếu.

Takashi (隆: long): Hưng thịnh.

Tomio (富: phú): Giàu sang, phú quý.

Toru (徹: triệt): Thông suốt, thấu suốt.

Toshi (慧: huệ): Thông minh.

Yuu (優: ưu): Ưu tú, xuất sắc.

Yoshio (良夫: lương phu): Người đàn ông tốt đẹp.

Yoshito (義人: nghĩa nhân): Người theo công lí.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởiđội ngũ OCA - họ và tên tiếng Nhật hay cho nam.

Bạn có thể quan tâm