| Yêu và sống
Lễ trưởng thành tiếng Hàn là gì
Lễ trưởng thành tiếng Hàn là성년식 /songnyonsik/. Vào ngày này, họ đọc lời thề, uống ly rượu đầu tiên và đến đền thờ để báo về việc trở thành người lớn. Sau đó nhận hoa và nước hoa từ người thân.
Một số từ vựng về lễ trưởng thành tiếng Hàn:
관례 /gwalrye/: lễ trưởng thành cho nam.
계례 /gyerye/: lễ trưởng thành cho nữ.
한복 /hanbok/: trang phục truyền thống của Hàn Quốc.
갓 /gat/: nón truyền thống của Hàn Quốc.
비녀 /binyo/: trâm cài cho nữ.
맹세 /maengse/: lời thề nguyện.
술 /sul/: rượu.
사원 /sawon/: đền thờ.
장미 꽃 /jangmi kkot/: hoa hồng.
향수 /hyangsu/: nước hoa.
Một số ví dụ về lễ trưởng thành tiếng Hàn.
1/ 어머니는 정갈하게 머리를 빗고 비녀를 질렀다.
/omonineun jonggalhage morireul bitkko binyoreul jilrottta./
Mẹ chải đầu gọn gàng sau đó cài trâm lên tóc.
2/ 내 동생은 작년에 당 이십 세로 성년식을 치렀다.
/nae Dongaengeun jangnyone dang isip sero songnyonsigeul chirottta./
Năm ngoái em tôi đã tổ chức lễ trưởng thành ở tuổi 20.
3/ 그들은 왕에 대한 충성을 맹세했다.
/geudeureun wange daehan chungsongeul maengsehaettta./
Những người đó đã thề rằng sẽ trung thành với nhà vua.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Lễ trưởng thành tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn