Home » Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật
Today: 2024-10-05 11:52:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật 太陽系 (Taiyōkei) là những hành tinh nằm trong vành đai hệ mặt trời gồm trái đất, mặt trăng, sao thủy... trong đó có sao hỏa là hành tinh được xem là có sự sống gần giống với trái đất.

Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật 太陽系 (Taiyōkei) là những hành tinh nằm trong vành đai hệ mặt trời gồm trái đất, mặt trăng, sao thủy... trong đó có sao hỏa là hành tinh được xem là có sự sống gần giống với trái đất nhất, trái đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời có sự sống và là hành tinh duy nhất có tới gần 70% là được bao phủ bởi nước mặn.

Ngoài ra, mặt trời là trung tâm của thái dương hệ, các hành tinh còn lại quanh xung quanh mặt trời. Chỉ có mặt trăng là quay quanh trái đất.

Hệ Mặt Trời trong tiếng NhậtMột số từ vựng về hệ mặt trời trong tiếng Nhật:

地球 (Chikyū): Trái Đất.

月 (Tsuki): Mặt Trăng.

水星 (Suisei): Sao Thủy.

金星 (Kinboshi): Sao Kim.

火星 (Kasei): Sao Hỏa.

木星 (Mokusei): Sao Mộc.

土星 (Dosei): Sao Thổ.

天王星 (Ten'nōsei): Sao Thiên Vương.

ネプチューン (Nepuchūn): Sao Hải Vương.

彗星 (Suisei): Sao chổi.

カイパーベルト (Kaipāberuto): Vành đai Kuiper.

プルート (Purūto): Sao Diêm Vương.

カロン (Karon): Vệ tinh Charon.

サンストーム (Sansutōmu): Bão Mặt Trời.

ガス惑星 (Gasu wakusei): Hành tinh khí.

電磁放射 (Denji hōsha): Bức xạ điện từ.

磁気 (Jiki): Từ trường.

岩だらけの惑星 (Iwa-darake no wakusei): Hành tinh đá.

衛生 (Eisei): Vệ tinh.

小惑星帯 (Shōwakusei-tai): Vành đai tiểu hành tinh.

Một số ví dụ về Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật:

1.地球は太陽系に生命を持っている唯一の惑星です.

(Chikyū wa taiyōkei ni seimei o motte iru yuiitsu no wakuseidesu.)

Trái Đất là hành tinh duy nhất có sự sống trong Hệ Mặt Trời.

2.太陽は太陽系の中心です.

(Taiyō wa taiyōkei no chūshindesu.)

Mặt trời là trung tâm của hệ Mặt Trời.

3.木星は主に水素とヘリウムからなるガス状の惑星です.

(Mokusei wa omoni suiso to heriumu kara naru gasujōno wakuseidesu.)

Sao Mộc là hành tinh khí chủ yếu là hidro và heli.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm