Home » Sản phụ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 23:50:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sản phụ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/04/2022)
           
Sản phụ trong tiếng Hàn là 임산부 (imsanbu) là người phụ mang thai hoặc vừa mới sinh em bé. Đây được coi là quá trình trở thành mẹ, một thiên chức thiêng liêng của người phụ nữ trưởng thành.

Sản phụ trong tiếng Hàn là 임산부 (imsanbu) là người phụ nữ đang trong thời kì mang thai hay chuyển dạ để sinh con. Là hiện tượng sinh đẻ của một người phụ nữ trưởng thành.

Sản phụ không phải là bệnh nhân những cần được chăm sóc và theo dõi kỹ trong suốt thời gian mang thai và sinh nở. 

Sản phụ trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về sản phụ trong tiếng Hàn:

임산부 (imsanbu): Sản phụ, người phụ nữ mang thai hoặc vừa sinh con xong.

산모 (sanmo): Sản phụ, người phụ nữ sinh con chưa được bao lâu đang trong thời kì ở cữ.

태아 (taea): Thai nhi, bào thai.

임신 (imsin): Có thai, có bầu.

유산 (yoosan): Sảy thai.

초음파검사 (cho-eumpageomsa): Siêu âm.

자궁 (jakong): Tử cung.

양수 (yangsu): Nước ối.

난소 (nanso): Buồng trứng.

인큐베이터 (Inkyubeiteo): Lồng ấp, nuôi em bé sinh non.

출산 (chulsan): Sự sinh nở.

자연분만 (jayeonbunman): Sự sinh nở tự nhiên, sinh thường.

제왕절개 (jewangjeolgae): Sự sinh mổ.

탯줄 (taesjul): Dây rốn.

고통을 겪다 (gotong-eul gyeokkda): Đau đẻ.

Một số câu liên quan đến sản phụ trong tiếng Hàn:

1.임산부가 돼지족발말린죽순탕을 먹으면 좋아요.

(imsanbuga dwaejijogbalmallinjugsuntang-eul meog-eumyeon joh-ayo).

Phụ nữ mang thai ăn giò heo hầm măng rất tốt.

2.임산부가 아이를 낳도록 돕고 있습니다.

(imsanbuga aileul nahdolog dobgo issseubnida).

Bác sĩ đang đỡ đẻ sản phụ.

3.임산부를 위해 자리를 양보해 주십시오.

(imsanbuleul wihae jalileul yangbohae jusibsio).

Vui lòng nhường chỗ cho sản phụ.

Nội dung bài dịch được biên soạn bởi đội ngủ OCA - sản phụ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm