| Yêu và sống
Đối tác trong tiếng Pháp là gì
Đối tác trong tiếng Pháp là partenaire, đối tác chính là mối quan hệ từ 2 người trở lên hoặc những tổ chức tham gia và chia sẻ cùng một hoạt động trên mối quan hệ làm việc giữa 2 cá nhân, tổ chức trở lên để hướng tới mục đích chung.
Một số từ vựng về đối tác trong tiếng Pháp:
Fondateur: Sáng lập.
Coopération: Hợp tác.
Coopération amicale: Hợp tác hữu nghị.
Coopération pour un bénéfice mutuel: Hợp tác cùng có lợi.
Affaires: Kinh doanh.
Négocier: Đàm phán.
Termes: Điều khoản.
Diplomatie: Ngoại giao.
Một số ví dụ về đối tác trong tiếng Pháp:
1. Nous avons préparé les documents contractuels requis.
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các văn bản hợp đồng cần có.
2. La Chine est devenue le premier partenaire commercial du Vietnam pendant 9 années consécutives.
Trung Quốc trở thành đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam trong 9 năm liên tiếp.
3. J'espère que nous pourrons coopérer avec plaisir.
Rất hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.
Bài viết được soạn thảo bởi đội ngũ giáo viên OCA - Đối tác trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn