Home » Từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền
Today: 2024-09-28 22:27:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền

(Ngày đăng: 27/10/2022)
           
Bóng chuyền trong tiếng Trung là 排球 / Páiqiú/, là môn thể thao Olympic, trong đó có 2 đội được tách ra bởi 1 tấm lưới.

Bóng chuyền trong tiếng Trung là 排球 /Páiqiú/, là mỗi đội cố gắng ghi điểm bằng cách đưa được trái bóng chạm vào phần sân đối phương theo đúng luật quy định.

Một số từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền:

排球场 /Páiqiú chǎng/: Sân bóng chuyền.

发球 /Fāqiú/: Phát bóng.

拦网,封网 /lánwǎng, fēng wǎng/: Chặn lưới.Từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền

排球网 /Páiqiú wǎng/: Lưới bóng chuyền.

发球区 /Fāqiú qū/: Khu vực phát bóng.

攻击区 /gōngjí qū/: Khu vực công kích.

托球 /tuō qiú/: Đỡ bóng.

换位 /Huàn wèi/: Đổi vị trí.

发高球 /Fā gāoqiú/: Phát bóng bổng.

发球权 /Fāqiú quán/: Quyền phát bóng.

失去发球权 /Shīqù fāqiú quán/: Mất quyền phát bóng.

单手托球 /Dān shǒu tuō qiú/: Một tay đỡ bóng.

抛球 /fànguī/: Phạm quy.

犯规 /lāo qiú/: Vớt bóng.

触网 /chù wǎng/: Chạm lưới.

Một số ví dụ về bóng chuyền trong tiếng Trung:

1.我喜欢打排球,不过如果坚持练习的话,做功课的时间就会少掉四个小时。

/Wǒ xǐhuān dǎ páiqiú, bùguò rúguǒ jiānchí liànxí dehuà, zuò gōngkè de shíjiān jiù huì shǎo diào sì gè xiǎoshí/.

Tôi thích chơi bóng chuyền, nhưng nếu tôi tiếp tục luyện tập, tôi sẽ mất bốn giờ làm bài tập.

2.这个星期天我们要去看一场排球比赛。

/Zhège xīngqítiān wǒmen yào qù kàn yī chǎng páiqiú bǐsài/.

Chúng tôi sẽ tham dự một trận đấu bóng chuyền vào Chủ nhật này.

3.他个子高,头脑敏捷,很适合排球运动。

/Tā gèzi gāo, tóunǎo mǐnjié, hěn shìhé páiqiú yùndòng/.

Anh ấy cao lớn và nhanh nhẹn, và anh ấy rất giỏi chơi bóng chuyền.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Bóng chuyền trong tiếng Trung là gì.

 

Bạn có thể quan tâm