| Yêu và sống
Lễ hội trong tiếng Hàn là gì
Lễ hội tiếng Hàn là 축제 (chugje) là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính cộng đồng. "Lễ" là hệ thống những hành vi, động tác nhằm biểu hiện sự tôn kính của con người với thần linh, phản ánh những ước mơ chính đáng của con người trước cuộc sống mà bản thân họ chưa có khả năng thực hiện.
Một số từ vựng về lễ hội trong tiếng Hàn:
기념일 (ginyeomil): Ngày kỷ niệm.
입학식 (iphaksik): Lễ nhập học, khai giảng.
졸업식 (jolopsik): Lễ tốt nghiệp.
결혼식 (kyeolhonsik): Lễ cưới.
피로연 (phiroyeon): Đám cưới.
생일 (saengil): Sinh nhật.
장례식 (jangryesik): Tang lễ.
개통식 (gaethongsik): Lễ khai trương.
수상식 (susangsik): Lễ trao giải.
집들이 (jipteuli): Tiệc tân gia.
취임식 (chuyimsik): Lễ khánh thành.
당선식 (tángeonsik): Lễ bầu cử.
임관식 (imgwansik): Lễ bổ nhiệm.
수료식 (suryusik): Lễ tốt nghiệp của một khoá học.
개막식 (gaemaksik): Lễ khai mạc.
폐회식 (phyehoesik): Lễ bế mạc.
설날 (seolnal): Tết.
Bài viết được viết bởi OCA – lễ hội trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn