Home » Bất động sản tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 23:28:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bất động sản tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Bất động sản tiếng Nhật là 不動産 phiên âm fudōsan là một thuật ngữ pháp luật có ý nghĩa bao gồm đất đai và những gì dính liền vĩnh viễn với mảnh đất.

Bất động sản tiếng Nhật là 不動産 phiên âm fudōsan bao gồm đất đai, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; các tài sản khác gắn liền với đất đai; các tài sản khác do pháp luật quy định.

Bất động sản tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về bất động sản tiếng Nhật:

建物種別 (tatemono shubetsu): Loại căn hộ.

家賃 (yachin): Tiền nhà hàng tháng.

違約金 (iyakukin): Tiền huỷ hợp đồng.

売主 (urinushi): Chủ nhà đất.

面積 (menseki): Diện tích.

宿泊業 (shukuhaku-gyō): Cho thuê nhà trọ.

駐車場あり (chūshajō ari): Có chỗ đỗ xe.

新築 (shinchiku): Mới xây dựng.

解約手付け (kaiyaku tetsuke): Tiền khi huỷ hợp đồng.

敷金 (shikikin): Tiền thế chấp.

管理者 (kanrisha): Người quản lý.

管理費 (kanri-hi): Phí quản lý.

契約書 (keiyakusho): Bản hợp đồng.

代理店 (dairiten): Môi giới.

財産 (zaisan): Tài sản.

草案 (souan):  Dự án.

預り金 (azukari kin): Đặt cọc.

関連 (kanren): Liên hệ.

相談する (soudan suru): Thương lượng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bất động sản tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm