| Yêu và sống
Bất động sản tiếng Nhật là gì
Bất động sản tiếng Nhật là 不動産 phiên âm fudōsan bao gồm đất đai, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; các tài sản khác gắn liền với đất đai; các tài sản khác do pháp luật quy định.
Một số từ vựng về bất động sản tiếng Nhật:
建物種別 (tatemono shubetsu): Loại căn hộ.
家賃 (yachin): Tiền nhà hàng tháng.
違約金 (iyakukin): Tiền huỷ hợp đồng.
売主 (urinushi): Chủ nhà đất.
面積 (menseki): Diện tích.
宿泊業 (shukuhaku-gyō): Cho thuê nhà trọ.
駐車場あり (chūshajō ari): Có chỗ đỗ xe.
新築 (shinchiku): Mới xây dựng.
解約手付け (kaiyaku tetsuke): Tiền khi huỷ hợp đồng.
敷金 (shikikin): Tiền thế chấp.
管理者 (kanrisha): Người quản lý.
管理費 (kanri-hi): Phí quản lý.
契約書 (keiyakusho): Bản hợp đồng.
代理店 (dairiten): Môi giới.
財産 (zaisan): Tài sản.
草案 (souan): Dự án.
預り金 (azukari kin): Đặt cọc.
関連 (kanren): Liên hệ.
相談する (soudan suru): Thương lượng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bất động sản tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn