Home » Tế bào tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 07:04:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tế bào tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Tế bào tiếng Hàn là 세포 /sepo/. là đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi sinh vật bao gồm cả con người. Mỗi loài sinh vật sẽ có số lượng tế bào khác nhau.

Tế bào tiếng Hàn là 세포 /sepo/. Tế bào cung cấp cấu trúc cho cơ thể, tiếp nhận và chuyển hóa các chất dinh dưỡng từ thức ăn thành các dạng năng lượng và thực hiện các chức năng chuyên biệt.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tế bào:

핵 /haek/: nhân tế bào.

세포 막 /sepo mak/: màng tế bào.

세포벽 /sepobyok/: thành tế bào.

소포체 /sopoche/: lưới nội sinh chất.

리보솜 /ribosom/: ribosome.  

골지체 /goljiche/: bộ golgi.

미토콘드리아 /mitokondeuria/: ty thể.

리소좀 /risojom/: lysosome- tiêu thể.Tế bào tiếng Hàn là gì

난자 /nanja/: tế bào trứng, noãn.

뇌세포 /nwesepo/: tế bào não.

단세포 /dansepo/: đơn bào.

다세포 /dasepo/: đa bào, tế bào chuỗi.

암세포 /amsepo/: tế bào ung thư.

체세포 /chesepo/: tế bào cơ thể. 

염색체 /yomsaekche/: nhiễm sắc thể.

Một số ví dụ tiếng Hàn về tế bào:

1. 소포체는 단백질을 만들어서 세포곳곳에 전달한다.

/sopocheneun danbaegjil-eul mandeul-eoseo sepogosgos-e jeondalhanda./

Lưới nội chất tạo ra protein và vận chuyển chúng trong tế bào.

2. 일반적으로 세포에 문제가 생겼을 때 암이 발병한다. 

/ilbanjeog-eulo sepo-e munjega saeng-gyeoss-eul ttae am-i balbyeonghanda./

Ung thư thường phát triển khi có vấn đề với tế bào.

3. 리소좀은 단백질 분해 효소가 들어있는 세포 내의 작은 주머니이다.

/lisojom-eun danbaegjil bunhae hyosoga deul-eoissneun sepo naeui jag-eun jumeoniida./

Lysosome là những túi nhỏ trong tế bào có chứa các enzym phân giải protein.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về tế bào.

Bạn có thể quan tâm