Home » Phẫu thuật trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:23:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phẫu thuật trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/10/2023)
           
Phẫu thuật tiếng Trung là 手术 /Shǒushù/, là các thủ thuật dùng trong ngoại khoa để chữa bệnh hoặc chẩn đoán bệnh, có thể giúp chúng ta chữa lành những bộ phận trong cơ thể không thể dùng tới thuốc.

Phẫu thuật tiếng Trung là 手术 /Shǒushù/, là phân ngành trong y khoa liên quan đến điều trị bệnh hoặc tổn thương dùng phương pháp phẫu thuật.

Một số từ liên quan đến phẫu thuật trong tiếng Trung:

手术器械 /Shǒushù qìxiè/: Dụng cụ phẫu thuật

手术室 /Shǒushù shì/: Phòng phẫu thuật

医生 /Yīshēng/: Bác sĩ

护士 /Hùshì/: Y tá

手术 /Shǒushù/: Phẫu thuật

住院 /Zhùyuàn/: Nhập viện

癌症 /Áizhèng/: Bệnh ung thư

高血压 /Gāo xiěyā/: Bệnh cao huyết áp

头痛 /Tóutòng/: Đau đầu

救护车 /Jiùhù chē/: Xe cấp cứu

Một số ví dụ liên quan đến phẫu thuật trong tiếng Trung:

1. 这次手术取得了圆满成功。

/Zhè cì shǒushù qǔdéle yuánmǎn chénggōng/.

Ca phẫu thuật này thành công mỹ mãn.

2. 手术前,医生会对病人进行麻醉。

/Shǒushù qián, yīshēng huì duì bìngrén jìnxíng mázuì/.

Trước khi phẫu thuật bác sĩ sẽ gây mê cho bệnh nhân.

3. 医生已经在手术室待了三个小时了。

/Yīshēng yǐjīng zài shǒushù shì dàile sān gè xiǎoshíle/.

Bác sĩ đã ở trong phòng phẫu thuật ba tiếng rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Phẫu thuật trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm