Home » Động đất trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:13:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động đất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Động đất trong tiếng Trung là 地震 /dìzhèn /, hay Địa chấn là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất.

Động đất trong tiếng Trung là 地震 /dìzhèn /, Động đất xảy ra hằng ngày trên Trái Đất, nhưng hầu hết không đáng chú ý và không gây ra thiệt hại.

Động đất lớn có thể gây thiệt hại trầm trọng về tài sản và nhân mạng bằng nhiều cách.

Một số từ vựng về động đất trong tiếng Trung:

 三号台风 /sānhào táifēng/: Bão số 3.

三级台风 /sānjí táifēng/: Bão cấp 3.Động đất trong tiếng Trung là gì

天气预报 /tiānqì yùbào/: Dự báo thời tiết.

震级 /zhènjí/: Cấp độ động đất.

龙卷风 /lóng juǎn fēng/: Lốc xoáy, vòi rồng.

海震 /hǎi zhèn/: Hải chấn (động đất dưới đáy biển).

天灾 /tiānzāi/: Thiên tai.

地震震级 /Dìzhèn zhènjí/: Cường độ động đất.

破坏 /pòhuài/: Thiệt hại.

芮氏规模 /ruìshì guīmó/: Thang đo độ richter.

芮氏 /ruìshì/: Richter.

地球表層 /Dìqiú biǎocéng/: Bề mặt Trái đất.

自然現象 /zìrán xiànxiàng/: Hiện tượng tự nhiên.

地壳运动 /dìqiào yùndòng/: Chuyển động của lớp vỏ.

地下核试验 /dìxià hé shìyàn/: Thử nghiệm hạt nhân dưới lòng đất.

災害性地震 /zāihài xìng dìzhèn/: Trận động đất thảm khốc.

Một số ví dụ về động đất trong tiếng Trung:

1. 地震震级分为九级.

/ Dìzhèn zhènjí fēn wéi jiǔ jí/.

Cường độ của trận động đất được chia thành chín cấp độ.

2. 5级以上的地震就会造成破坏.

/5 jí yǐshàng dì dìzhèn jiù huì zàochéng pòhuài/.

Động đất có độ lớn từ 5 độ richter trở lên sẽ gây thiệt hại.

3. 地震2. 5级以上人有感觉.

/dìzhèn 2. 5 jíyǐshàng rén yǒu gǎnjué/.

Động đất từ ​​2,5 độ richter trở lên có thể cảm nhận được.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - động đất trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm