Home » Soát vé tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 10:14:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Soát vé tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Soát vé tiếng Hàn là 티켓 관리 (thikhes koanli). Soát vé là quản lý vé, hướng dẫn lối đi, chỗ ngồi xếp hành lý cho từng hành khách và luôn đảm bảo an toàn cho mọi người trong suốt hành trình.

Soátvé tiếng Hàn là 티켓 관리, phiên âm là thikhes koanli.

Soát vé là công việc tuy nhẹ nhưng cũng căng thẳng lắm vì phải tập trung cao độ để tránh lấy nhằm vé giả, kiểm soát vé không được tốt sẽ bị khiển trách và sẽ không làm được lâu dài tại nhà ga vì thế bạn cũng hơi mệt khi làm công việc này.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan về việc soát vé:

요금 (yokeum): Tiền vé.

보스 (boseu): Chủ xe.

승객 (seungkaek): Hành khách.

조력자 (joryeokja): Lơ xe.

교체 운전자 (kyeoche unjeonja): Phụ xế.

운전 기사 (onjeon kisa): Tài xế.

버스 시간표 (beoseu sikanphyo): Lịch trình xe buýt.

안내자 (annaeja): Người soát.

종점 (jongjeom): Trạm cuối.

엑스레이 (ekseurei): Máy quét tia x.

금속 탐지기 (keumsok thamjiki): Máy dò kim loại.

여권 검사대 (yeokoen keomsatae): Kiểm tra hộ chiếu.

여권 (yeokoen): Hộ chiếu.

손수레 (sonsure): Hành lý.

여행가방 (yeohengkabang): Va ly.

승객 (seungkaek): Hành khách.

Soát vé tiếng Hàn là gìMột số ví dụ tiếng Hàn về soát:

1. 나는 미국으로 떠나기로 결심하고 곧장 미국행 비행기 티켓을 끊었다.

(Naneun migug-eulo tteonagilo gyeolsimhago godjang migughaeng bihaeng-gi tikes-eul kkeunh-eossda).

Tôi quyết định lên đường sang Mỹ và mua ngay vé máy bay đi Mỹ.

2. 우리는 공연 티켓을 안내 직원에게 보여 준 뒤 공연장 안으로 들어갔다.

(Ulineun gong-yeon tikes-eul annae jig-won-ege boyeo jun dwi gong-yeonjang an-eulo deul-eogassda).

Chúng tôi đưa vé xem buổi biểu diễn của mình cho lễ tân và bước vào địa điểm.

Nội dung bài viết soát vé tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm