| Yêu và sống
Ngữ pháp N 와/과, N 하고, (이)랑 trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online OCA giới thiệu cách dùng ngữ pháp N 와/과, N 하고, (이)랑 trong tiếng Hàn.
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm dùng 와/랑/하고.
Danh từ kết thúc bằng phụ âm dùng 과/이랑/하고.
바나나 + 포도 = 바나나와 포도 (chuối và nho).
돈 + 권력 = 돈과 권력 (tiền và quyền lực).
선생님 + 학생 = 선생님하고 학생 (giáo viên và học sinh).
성희 + 용준 = 성희랑 용준 (Song Hy và Yong Jun).
Ví dụ:
1/ 밥과 반찬을 먹었습니다.
/bapkkwa banchaneul mogotsseumnida./
Ăn cơm và thức ăn.
2/ 친구와 같이 낚시하러 간다.
/chinguwa gachi nakssiharo ganda./
Đi câu cùng với bạn.
3/ 선생님하고 학생이 이야기를 하고 있다.
/sonsaengnimhago hakssaengi iyagireul hago ittta./
Thầy giáo đang nói chuyện với học sinh.
Lưu ý:
Cũng có thể kết hợp với các trợ từ khác thành “-과도/와도”, “-과만/와만”, “-과는/와는”.
그 사람은 동물과도 이야기해요.
/geu sarameun dongmulgwado iyagihaeyo./
Anh ta nói chuyện với cả động vật.
Trong văn nói thường được thay thế bằng “하고” và “(이)랑”. Cũng có trường hợp đứng sau danh từ, không kết nối liền với danh từ kháchh nhưng vẫn có ý nghĩa kết:
친구+ 와 = 친구와 (cùng với bạn).
누나+ 랑 = 누나랑 (cùng với chị).
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Ngữ pháp N 와/과, N 하고, (이)랑 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn