| Yêu và sống
Các món quà được tặng trong dịp sinh nhật tiếng Hàn là gì
Món quà trong tiếng Hàn là 선물 (sonmul), là vật dẫn đưa tình cảm. Bất cứ món quà nào cũng biểu thị ý nghĩa riêng của người tặng, hoặc là lời cảm tạ, lời chúc phúc.
Một số từ vựng tiếng Hàn về món quà được tặng trong dịp sinh nhật:
케이크 (kueiku): Bánh kem.
꽃다발 (khuchdabal): Hoa, bó hoa.
지갑 (jicap): Cái ví.
선물 (sonmul): Món quà.
화장품 (hoajangpum): Mỹ phẩm.
손수건 (sunsucon): Khăn tay.
넥타이 (nekthoi): Cà vạt.
귀걸이 (cuicoli): Hoa tai, bông tai.
목걸이 (moncoli): Dây chuyền.
반지 (banji): Nhẫn.
향수 (hyangsu): Nước hoa.
Một số ví dụ tiếng Hàn về món quà được tặng trong dịp sinh nhật:
1. 할머니 생일에 목걸이를 선물했어요.
(halmeoni saengile moggeolileul seonmulhaesseoyo)
Tôi đã tặng một sợi dây chuyền cho bà tôi nhân ngày sinh nhật của bà.
2. 의미 있는 선물을 원하는 모든 사람의 생일.
(uimi issneun seonmuleul wonhaneun modeun salamui saengil)
Bất cứ ai cũng muốn có một món quà ý nghĩa cho ngày sinh nhật của mình.
3. 내 생일에 꽃다발을 받았다.
(nae saengile kkochdabaleul badassda)
Tôi nhận được một bó hoa vào ngày sinh nhật của mình.
Nội dung bài biết được soạn bởi đội ngũ OCA - các món quà được tặng trong dịp sinh nhật tiếng Hàn là gì
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn