Home » Ô tô trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:45:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ô tô trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Ô tô trong tiếng Hàn là 자동차 (jadongcha). Ô tô hay còn được gọi là xe hơi, là loại phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó, được nhiều người ưa chuộng.

Ô tô trong tiếng Hàn là 자동차 (jadongcha). Ô tô hay còn được gọi là xe hơi, là loại phương tiện giao thông có 4 bánh, di chuyển bằng động cơ, là một phương tiện di chuyển quen thuộc được nhiều người ưa chuộng vì nó tiện lợi và sang trọng, ô tô có rất nhiều dòng xe để khách hàng lựa chọn.

Một số từ vựng về ô tô trong tiếnÔ tô trong tiếng Hàn là gìg Hàn:

출입문 자물쇠 (chulibmun jamulsoi): Khóa cửa.

엔진 뚜껑 (enjin ddukkoeng): Mui xe.

팔걸이 (phalkoeli): Hộp nhỏ đựng đồ.

손잡이 (sonjabi): Tay cầm.

차양 (chayang): Màn che.

와이퍼 (oaiphoe): Cần gạt nước.

백미러 (baekmiloe): Kính chiếu hậu.

핸들 (haendeul): Vành tai lái.

연료 측정기 (yoenlyo cheukjoengki): Máy đo nhiên liệu.

속도계 (sokdokye): Máy đo tốc độ.

칼럼 (kkalloem): Trục.

경적 (kyoengjoek): Tiếng còi xe.

시동기 (sidongki): Chìa khóa xe.

일인용 좌석 (ilinyong joasoek): Ghế ngồi.

비상 브레이크 (bisang beuleikheu): Phanh khẩn cấp.

번호판 (boenhophan): Biển số xe.

전방등 (joenbangdeung): Đèn pha.

Một số ví dụ về ô tô trong tiếng Hàn:

1. 어제 차 번호판을 가지러 갔어요.

(o-je cha boen-ho-phan-eul ka-ji-loe kassoyo.)

Hôm qua tôi đã đi lấy biển số xe.

2. 자동차는 세계적으로 유명한 차들이 많이 있습니다.

(ja-dong-cha-neun se-kye-joek-eu-lo yu-myoeng-han cha-deul-i man-i iss-seubnita.)

Có rất nhiều dòng xe ô tô nổi tiếng trên thế giới.

3. 아버지는 차의 백미러를 전부 개조하셨어요.

(a-boe-ji-neun cha-eui baek-mi-loe-leul joen-bu kae-jo-ha-syossoyo.)

Bố tôi đã đổi mới toàn bộ kính chiếu hậu của xe ô tô.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Ô tô trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm