Home » Bảng lương tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:58:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảng lương tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/03/2022)
           
Bảng lương là những quy định được ban hành về mức lương cụ thể cho từng nghề nghiệp, chức vụ và các công việc khác nhau bao gồm cả tiền thưởng, tiền thuế khấu trừ.

Bảng lương tiếng Hàn월급명세서 phiên âm là /wolkeubmyeongseseo/.

Bảng lương là một văn bản được nhà nước quy định và ban hành cho mỗi công việc, chức vụ khác nhau.

Trong đó bao gồm cả tiền thưởng, thuế khấu, tỉ lệ tiền lương giữa các lao động trong cùng ngành nghề chia theo trình độ và kinh nghiệm việc làm.

Bảng lương tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bảng lương.

1. 월급명세서 /wolgeummyongseso/: bảng lương.

2. 월급 /wolkeub/: Lương.

3. 잔업수당 /janeobsutan/: Tiền tăng ca, làm thêm.

4. 유해수당 /yohaesutang/: Tiền trợ cấp độc hại.

5. 월급날 /wolkeubnal/: Ngày trả lương.

6. 공제 /kongje/: Khoản trừ.

7. 심야수당 /simyasutang/: Tiền làm đêm.

8. 퇴직금 /thoijikkeum/: Tiền trợ cấp thôi việc.

9. 기본월급 /kibunolkeub/: Lương cơ bản.

10. 보너스 /boneoseu/: Tiền thưởng.

11. 특근수당 /theukkeunsutang/: Tiền làm ngày chủ nhật.

12. 의료보험료 /euiryoboheomryo/: Phí bảo hiểm.

13. 의료보험카드 /euiryoboheomkhateu/: Thẻ bảo hiểm.

14. 일을하다 /ileulhada/: Làm việc.

15. 주간 /jukan/: Ca ngày.

16. 야간 /yakan/: Ca đêm.

17. 출급카드 /chulkeubkhateu/: Thẻ chấm công.

18. 이교대 /ikyotae/: Hai ca.

Bài viết được tổng hợp biên soạn bởi đội ngũ OCA - bảng lương tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm