| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng
Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng - 形/かたち/katachi/ và sau đây là một số từ vựng mà chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nha.
Một số từ vựng tiếng Nhật về hình dạng:
丸い形/まるいかたち/maruikatachi/: Hình tròn.
長方形/ちょうほうけい/chouhoukei/: Hình chữ nhật.
正方形/せいほうけい/seihoukei/: Hình vuông.
楕円形/だえんけい/daenkei/: Hình elip.
ひし形/ひしがた/hishigata/: Hình thoi.
三角形/さんかくけい/sankakukei/: Hình tam giác.
四角形/しかくけい/shikakukei/: Hình tứ giác.
六角形/ろっかっけい/rokkakkei/: Hình lục giác.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về hình dạng:
1. 正方形には四つの辺があります。
/せいほうけいにはよっつのあたりがあります/.
/seihoukei ni ha yottsu no atari ga arimasu/.
Hình vuông có bốn cạnh.
2. シリウスを回る軌道は楕円形であります。
/シリウスをまわるきどうはだえんがたであります/.
/shiriusu no mawaru kidou ha daengata de arimasu/.
Quỹ đạo xung quanh chòm sao Sirius là hình elip.
3. 三角形には3辺があります。
/さんかくけいには3へんがあります/.
/sankakukei ni ha 3 hen ga arimasu/.
Hình tam giác có 3 cạnh.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn