Home » Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng
Today: 2024-11-21 23:12:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng

(Ngày đăng: 26/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng - 形/かたち/katachi/ có nhiều đặc điểm khác nhau, mang các hình dạng và kích thước khác nhau.

Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng - 形/かたち/katachi/ và sau đây là một số từ vựng mà chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nha.

Một số từ vựng tiếng Nhật về hình dạng:

丸い形/まるいかたち/maruikatachi/: Hình tròn.

長方形/ちょうほうけい/chouhoukei/: Hình chữ nhật.

正方形/せいほうけい/seihoukei/: Hình vuông.

楕円形/だえんけい/daenkei/: Hình elip.

ひし形/ひしがた/hishigata/: Hình thoi.

三角形/さんかくけい/sankakukei/: Hình tam giác.

四角形/しかくけい/shikakukei/: Hình tứ giác.

六角形/ろっかっけい/rokkakkei/: Hình lục giác.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về hình dạng:

1. 正方形には四つの辺があります。

/せいほうけいにはよっつのあたりがあります/.

/seihoukei ni ha yottsu no atari ga arimasu/.

Hình vuông có bốn cạnh.

2. シリウスを回る軌道は楕円形であります。

/シリウスをまわるきどうはだえんがたであります/.

/shiriusu no mawaru kidou ha daengata de arimasu/.

Quỹ đạo xung quanh chòm sao Sirius là hình elip.

3. 三角形には3辺があります。

/さんかくけいには3へんがあります/.

/sankakukei ni ha 3 hen ga arimasu/.

Hình tam giác có 3 cạnh.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng.

Bạn có thể quan tâm