Home » Từ vựng tiếng Hàn về loài chim
Today: 2024-11-24 00:29:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về loài chim

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Chim trong tiếng Hàn là 새 (Sae), chim là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Chim trong tiếng Hàn là 새 (Sae).

Tất cả các loài chim đều là động vật máu nóng hai chân có cánh, trái tim bốn ngăn, mỏ cứng thay vì răng và lông mọc từ da của chúng.

Hầu hết các loài đều có xương rỗng hoặc nhẹ hơn, ngoại trừ các loài nặng hơn loài không bay được. Và các loài đều có thể bay và thậm chí cả những loài không thể tiến hóa từ những loài có thể bay.

Từ vựng tiếng Hàn về loài chimMột số từ vựng tiếng Hàn về loài chim:

펭귄 (Penggwin) : Chim cánh cụt.

공작 (Gongjag): Chim công.

비둘기 (Bidulgi): Chim bồ câu.

부엉이 (Bueongi): Chim cú mèo.

독수리 (Dogsuli): Chim đại bàng.

딱따구리 (Ttagttaguli): Chim gõ kiến.

갈매기 (Galmaegi): Chim hải âu, mòng biển.

제비 (Jebi): Chim én.

참새 (Chamsae): Chim sẻ.

파랑새 (Palangsae): Chim sơn ca.

백조 (Baegjo): Chim thiên nga.

Một số câu nói về từ vựng tiếng Hàn về loài chim:

1.낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다.

(najmaleun saega deudgo bammaleun jwiga deudneunda).

Lời nói ban ngày con chim nghe được, lời nói ban đêm con chuột nghe được. (Tai vách mạch rừng).

2. 우아한 백조가 호수에서 한가롭게 노네요.

(uahan baegjoga hosueseo hangalobge noneyo).

Con thiên nga duyên dáng đang bơi một cách nhàn hạ kìa.

3.펭귄이나 타조처럼 조류에 들어가지만 날지 못하는 새들도 있어요.

(penggwinina tajocheoleom jolyue deuleogajiman nalji moshaneun saedeuldo isseoyo).

Cũng có những loại được xếp vào loàichim nhưng không thể bay được như chim cánh cụt hay đà điểu chẳng hạn.

4. 제비 한마리가 봄을 오게 할순 없다.

(jebi hanmaliga bomeul oge halsun eobsda).

Một con chim én khȏng thể kéo lại mùa xuân.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về loài chim.

Bạn có thể quan tâm