Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại cửa hàng
Today: 2024-11-22 01:53:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại cửa hàng

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Cửa hàng trong tiếng Hàn là 가게 (phiên âm là gage), là cách gọi của một địa điểm bán hàng do một cá nhân, gia đình hay một tổ chức chuyên dùng quản lý.

Cửa hàng trong tiếng Hàn là 가게 (gage).

Là một địa điểm được tổ chức kinh doanh nhằm phục vụ nhu cầu mua sắm khách hàng lẻ hoặc khách hàng vãng lai. 

Quy mô cửa hàng lớn hay nhỏ phụ thuộc vào việc mua bán và cung cấp hàng hóa của đối tượng quản lý cửa hàng là cá nhân, gia đình hay tổ chức. 

Từ vựng tiếng Hàn về các loại cửa hàngMột số từ vựng tiếng Hàn về các loại cửa hàng

시장 (sijang): Chợ.

편의점 (pyeon-uijeom): Cửa hàng tiện lợi.

백화점 (baeghwajeom): Cửa hàng bách hóa.

잡화점 (jabhwajeom): Cửa hàng tạp hóa.

쇼핑몰 (syopingmol): Trung tâm thương mại.

술집 (suljib): Quán bar.

약국 (yaggug): Tiệm thuốc.

서점 (seojeom): Nhà sách.

Một số ví dụ tiếng Hàn về các loại cửa hàng

1. 저는 보통 할인코드를 받기 위해 백화점에서 쇼핑을 합니다.

(jeoneun botong hal-inkodeuleul badgi wihae baeghwajeom-eseo syoping-eul habnida).

Tôi thường mua sắm trong các cửa hàng bách hóa để lấy mã giảm giá.

2. 크고 작은 가게들이 많이 있지만, 주차비를 내지 않기 위해 저는 보통 작은 가게들에 갑니다.

(keugo jag-eun gagedeul-i manh-i issjiman, juchabileul naeji anhgi wihae jeoneun botong jag-eun gagedeul-e gabnida).

Có nhiều cửa hàng lớn và nhỏ nhưng tôi thường đi các cửa hàng nhỏ để không mất phí gửi xe.

3. 나는 주말에 쇼핑몰에 가는 것을 좋아합니다.

(naneun jumal-e syopingmol-e ganeun geos-eul joh-ahabnida).

Tôi thích đến trung tâm thương mại vào cuối tuần. 

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các loại cửa hàng

Bạn có thể quan tâm