Home » Từ vựng tiếng trung về các môn học
Today: 2024-11-21 21:14:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng trung về các môn học

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Môn học là tập hợp những tri thức về một lĩnh vực chuyên môn cụ thể và là một đơn nguyên trọn vẹn được tổ chức giảng dạy và đánh giá nội trong một học kỳ, một năm.

Môn học trong tiếng Trung là 功课 (gōngkè). Mỗi môn học đều có mã số riêng với số tín chỉ hoàn toàn xác định. Một số môn học có các môn học tiên quyết, môn học trước hay môn học song hành.

Mỗi môn học đều có đề cương chi tiết thể hiện các nội dung cơ bản sau: giới thiệu tóm tắt môn học, các môn học tiên quyết, môn học trước, môn học song hành, nội dung chính các chương mục, các giáo trình, tài liệu tham khảo, cách đánh giá môn học.

Một số từ vựng tiếng Trung về các môn học:

1. 功课 (gōngkè).

2思想品德课  (sīxiǎng pǐndé kè): Giáo dục công dân.Từ vựng tiếng trung về các môn học

3. 几何 (jǐhé): Hình học.

4. 语文 (yǔwén): Ngữ văn.

5. 英语 (yīngyǔ): Tiếng Anh.

6. 音乐 (yīnyuè): Âm nhạc.

7. 外语 (wàiyǔ): Ngoại ngữ.

8. 物理 (wùlǐ): Vật lý.

9. 化学 (huàxué): Hóa học.

10. 生物 (shēngwù): Sinh học.

11. 信息技术 (xìnxī jìshù): Tin học.

12. 美术 (měishù): Mỹ thuật.

Một số ví dụ tiếng Trung về các môn học

(jiějiě fèiqǐnwàngshí de fùxí gōngkè, zhōngyú yǐ yōuyì de chéngjī kǎo shàngle zhòngdiǎn dàxué).

1. 姐姐废寝忘食地复习功课,终于以优异的成绩考上了重点大学.

Em gái tôi học các môn học không ăn không ngủ, cuối cùng trúng tuyển vào một trường đại học trọng điểm với số điểm xuất sắc.

2. 明天只有数学和外语两门功课,其余的书就不用带了.

(míngtiān zhǐyǒu shùxué hé wàiyǔ liǎng mén gōngkè, qíyú de shū jiù bùyòng dàile).

Ngày mai chỉ có hai môn học toán và ngoại ngữ, còn lại sách vở không cần mang theo.

3. 考试之前她又把功课复习了一遍.

(kǎoshì zhīqián tā yòu bǎ gōngkè fùxíle yībiàn).

Trước khi thi, cô ấy đã ôn tập lại môn học của mình. 

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng trung về các môn học.

 

Bạn có thể quan tâm