Home » Quả hồng trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:19:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả hồng trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Quả Hồng trong tiếng hàn là 감 /kam/. Quả Hồng là một loại trái cây khác gắn liền với mùa thu ở Hàn Quốc. Hồng rất giàu vitamin C và có tác dụng giúp ngăn ngừa cảm lạnh đồng thời có đặc tính chống ung thư.

Quả hồng trong tiếng hàn /kam/.Quả Hồng là một loại trái cây của Hàn Quốc có lớp vỏ vàng, hình dạng gần giống quả bí ngô. Đây là chủng hồng cứng, sẽ chín mềm hơn khi để ngoài ở nhiệt độ thường.

Một số từ vựng liên quan đến quả hồng:

1.딸기( ttalki): dâu tây

2. 참외(chamwe): Dưa vàng Chamoe

3. 수박(subak): Dưa hấu

4. 토마토(tomato): Cà chua

5. 복숭아(bokssunga): Đào

6. 배(bae): Lê

7. 귤(gyul): Quýt

8. 사과(sagwa): Táo

Một số ví dụ liên quan đến quả hồng 

1. 시장에서포도, 귤과감을샀어요.

(sijangeso podo gyulgwa kameul sassoyo)

Tôi đã mua hồng, quýt, nho ở chợ.

2. 감1킬로그램에얼마예요?

(kam ilkilrogeuraeme olmaeyo)

1 kg hồng bao nhiêu tiền ạ?

3. 제가가장좋아하는과일은감이에요.

(jeka kajang joahaneun kwaireun kamieyo)

Trái cây tôi thích nhất là quả hồng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – quả hồng trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm