| Yêu và sống
Quả hồng trong tiếng hàn là gì
Quả hồng trong tiếng hàn là감/kam/.Quả Hồng là một loại trái cây của Hàn Quốc có lớp vỏ vàng, hình dạng gần giống quả bí ngô. Đây là chủng hồng cứng, sẽ chín mềm hơn khi để ngoài ở nhiệt độ thường.
Một số từ vựng liên quan đến quả hồng:
1.딸기( ttalki): dâu tây
2. 참외(chamwe): Dưa vàng Chamoe
3. 수박(subak): Dưa hấu
4. 토마토(tomato): Cà chua
5. 복숭아(bokssunga): Đào
6. 배(bae): Lê
7. 귤(gyul): Quýt
8. 사과(sagwa): Táo
Một số ví dụ liên quan đến quả hồng
1. 시장에서포도, 귤과감을샀어요.
(sijangeso podo gyulgwa kameul sassoyo)
Tôi đã mua hồng, quýt, nho ở chợ.
2. 감1킬로그램에얼마예요?
(kam ilkilrogeuraeme olmaeyo)
1 kg hồng bao nhiêu tiền ạ?
3. 제가가장좋아하는과일은감이에요.
(jeka kajang joahaneun kwaireun kamieyo)
Trái cây tôi thích nhất là quả hồng.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – quả hồng trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn