Home » Công nghệ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 21:27:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công nghệ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Công nghệ tiếng Hàn là 기술 , phiên âm là gisul. Công nghệ là việc vận dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật để cái tiến chất lượng sản phẩm và quá trình sản xuất.

Công nghệ tiếng Hàn là 기술,phiên âm làgisul. Công nghệ chính là tập hợp những phương pháp, công cụ, phương tiện được sử dụng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, công nghệ chiếm một vị trí quan trọng và có sự tác động mạnh mẽ đến các mặt của đời sống.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến côngnghệ:

1. 과학기술 (gwahaggisul): Khoa học công nghệ. 

2. 과학기술 전략 (gwahaggisul jeonlyag): Chiến lược khoa học và công nghệ.

3. 정보 산업 (jeongbo san-eob): Công nghệ thông tin.

4. 공예품 (gong-yepum): Sản phẩm công nghệ.

5. 신기술 (singisul): Công nghệ mới.

6. 기술 개발 (gisul gaebal): Phát triển công nghệ.

7. 첨단 기술 (cheomdan gisul): Công nghệ hiện đại, tiên tiến.

8. 인공지능기술 (ingongjineung-gisul): Công nghệ trí tuệ nhân tạo.

Những mẫu câu tiếng Hàn về công nghệ:

1. 점점 더 발전하는 기술은 인간의 삶을 점점 더 현대적으로 만들어 준다.

(jomjom do baljonhaneun gisureun ingane salmeul jomjom do hyondaejogeuro mandeuro junda.)

Công nghệ ngày càng phát triển làm cho cuộc sống của con người ngày càng hiện đại hơn.

2. 정보기술은 많은 젊은이들이 진학하기를 바라고 있는 학문이다.

(jongbogisureun maneun jolmeunideuri jinhakagireul barago inneun hangmunida)

Công nghệ thông tin là ngành học được rất nhiều các bạn trẻ muốn theo học.

Bài viết công nghệ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm