Home » Một số câu thành ngữ hay bằng tiếng Trung
Today: 2024-11-22 00:53:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số câu thành ngữ hay bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Thành ngữ tiếng Trung là 成语 /chéngyǔ/, là một tập hợp từ cố định được một bộ phận người quen sử dụng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó.

Thành ngữ tiếng Trung là 成语 /chéngyǔ/, là một thành phần thú vị trong văn học và văn hóa của mỗi quốc gia.

Ở Trung Quốc có rất nhiều cụm thành ngữ hay, giàu ý nghĩa và không kém phần thân quen với người Việt.

Một số câu thành ngữ hay bằng tiếng TrungMột số câu thành ngữ hay bằng tiếng Trung:

大开眼界 /dà kāi yǎnjiè/: Mở mang tầm mắt.

礼尚往来 /lǐshàngwǎnglái/: Có đi có lại.

马到成功 /mǎdàochénggōng/: Mã đáo thành công.

凡事都应量力而行 /fánshì dōu yìng liànglì ér xíng/: Liệu cơm gắp mắm.

说曹操,曹操到 /shuō cáocāo, cáocāo dào/: Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến (Câu thành ngữ thể hiện ai đó vừa nhắc đã xuất hiện).

团结就是力量 /tuánjié jiùshì lìliàng/: Đoàn kết là sức mạnh.

吃力扒外 /chīlì pá bā wài/: Ăn cây táo rào cây sung.

吃一家饭 、管万家事 /chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì/: Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng.

过河拆桥 /guò hé chāi qiáo/: Ăn cháo đá bát.

偷鸡摸狗 /tōu jī mō gǒu/: Mèo mả gà đồng.

Một số câu ví dụ liên quan đến thành ngữ trong tiếng Trung:

1. 祝你将来事事马到成功。

/zhù nǐ jiānglái shì shì mǎdàochénggōng/.

Chúc anh sau này việc gì cũng mã đáo thành công.

2. 这是暗喻他自己的失败的成语。

/zhè shì ànyù tā zìjǐ de shībài de chéngyǔ/.

Đây là câu thành ngữ ám chỉ sự thất bại của anh ta.

3. 他反面无情,过河拆桥,大家都讨厌他。

/tā fǎnmiàn wúqíng, guòhéchāiqiáo, dàjiā dōu tǎoyàn tā/.

Hắn ngang ngược vô tình, ăn cháo đá bát, mọi người đều ghét hắn ta.

Bài viết được tổng hợp và thực hiện bởi OCA - Một số câu thành ngữ hay bằng tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm