Home » 12 con giáp tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 22:34:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

12 con giáp tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
12 con giáp tiếng Nhật là 十二支 phiên âm jūnishi là bao gồm: Tý, Sửu, Dần, Thỏ, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Tương ứng với Chuột, Trâu, Hổ, Thỏ, Rồng, Rắn, Ngựa, Cừu, Khỉ, Gà, Chó, Lợn.

12 con giáp tiếng Nhật là 十二支 phiên âm jūnishi hay còn được gọi là Sinh Tiếu hay Sanh Tiếu là một sơ đồ phân loại dựa trên âm lịch gán một con vật và các thuộc tính đã biết của nó cho mỗi năm trong một chu kỳ 12 năm lặp lại.

Một số từ vựng về 12 con giáp tiếng Nhật:

1. ネズミ (nezumi): Chuột.

2. 丑 (ushi): Bò.

3. 寅 (tora): Hổ.12 con giáp tiếng Nhật là gì

4. 卯 (usagi): Thỏ.

5. 辰 (tatsu): Rồng.

6. ヘビ (hebi): Rắn.

7. うま (uma): Ngựa.

8. ひつじ (hitsuji): Cừu.

9. さる (saru): Khỉ.

10. とり (tori): Gà.

11. いぬ (inu): Chó.

12. イノシシ (inoshishi): Heo.

Một số mẫu câu về 12 con giáp tiếng Nhật:

毎年、12の干支の動物のうちの1つに対応します。

(Maitoshi, 12 no eto no dōbutsu no uchi no 1tsu ni taiō shimasu.)

Mỗi năm, nó tương ứng với một trong 12 con giáp.

これは12の干支の動物の1つです.

(Kore wa 12 no eto no dōbutsu no 1 tsudesu.)

Đây là một trong 12 con giáp.

彼の干支はタイガーです.

(Kare no eto wa taigādesu.)

Con giáp của anh ấy là con Hổ.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - 12 con giáp tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm