| Yêu và sống
12 con giáp tiếng Nhật là gì
12 con giáp tiếng Nhật là 十二支 phiên âm jūnishi hay còn được gọi là Sinh Tiếu hay Sanh Tiếu là một sơ đồ phân loại dựa trên âm lịch gán một con vật và các thuộc tính đã biết của nó cho mỗi năm trong một chu kỳ 12 năm lặp lại.
Một số từ vựng về 12 con giáp tiếng Nhật:
1. ネズミ (nezumi): Chuột.
2. 丑 (ushi): Bò.
3. 寅 (tora): Hổ.
4. 卯 (usagi): Thỏ.
5. 辰 (tatsu): Rồng.
6. ヘビ (hebi): Rắn.
7. うま (uma): Ngựa.
8. ひつじ (hitsuji): Cừu.
9. さる (saru): Khỉ.
10. とり (tori): Gà.
11. いぬ (inu): Chó.
12. イノシシ (inoshishi): Heo.
Một số mẫu câu về 12 con giáp tiếng Nhật:
毎年、12の干支の動物のうちの1つに対応します。
(Maitoshi, 12 no eto no dōbutsu no uchi no 1tsu ni taiō shimasu.)
Mỗi năm, nó tương ứng với một trong 12 con giáp.
これは12の干支の動物の1つです.
(Kore wa 12 no eto no dōbutsu no 1 tsudesu.)
Đây là một trong 12 con giáp.
彼の干支はタイガーです.
(Kare no eto wa taigādesu.)
Con giáp của anh ấy là con Hổ.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - 12 con giáp tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn