Home » Thông báo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:37:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thông báo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/10/2023)
           
Thông báo trong tiếng Trung là 通知 /tōngzhī/, là văn bản dùng để truyền đạt các thông tin cụ thể của cơ quan đoàn thể, người tổ chức cho người khác hoặc cấp dưới,...

Thông báo trong tiếng Trung là 通知 /tōngzhī/, là văn bản dùng để truyền đạt các thông tin đến cơ quan đoàn thể và những người quan tâm đến thông báo.

Một số từ vựng liên quan đến thông báo trong tiếng Trung:

报告 /bàogào/: Báo cáo

通知书 /tōngzhī shū/: Giấy thông báo

告诉 /gàosù/: Tố cáo

知照 /zhīzhào/: Báo cho biết

通知 /tōngzhī/: Thông báo

通告 /tōnggào/: Thông cáo

行动 /xíngdòng/: Hành động

信息 /xìnxī/: Tin tức

新闻 /xīnwén/: Tin mới

通知方 /tōngzhī fāng/: Bên thông báo

Một số ví dụ về thông báo trong tiếng Trung:

1. 学校通知大家在今天之内要返校。

/Xuéxiào tōngzhī dàjiā zài jīntiān zhī nèi yào fǎn xiào/.

Trường học thông báo tất cả học sinh trong ngày hôm này phải về trường.

2. 今天有什么新的通知吗?大家都在等他的信息。

/Jīntiān yǒu shé me xīn de tōngzhī ma? Dàjiā dōu zài děng tā de xìnxī/.

Hôm nay có thông báo mới gì không? Mọi người đều đang đợi tin tức của anh ấy.

3. 通知里面说我们要准备什么?

/Tōngzhī lǐmiàn shuō wǒmen yào zhǔnbèi shénme?/

Trong thông báo mới đây nhắc chúng ta phải chuẩn bị những gì?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thông báo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm