| Yêu và sống
Nhược điểm trong tiếng Hàn là gì
Nhược điểm trong tiếng Hàn là 단점 /danjjom/, là những điểm bản thân không tự tin trước mọi người, đó không phải là điểm mạnh của họ, nhược điểm là điểm yếu riêng của mỗi cá nhân không ai giống ai.
Một số từ vựng về nhược điểm trong tiếng Hàn:
시간에 늦다 /sigane neuttta/: trễ giờ.
소극적인 /sogeukjjogin/: tiêu cực.
낙심한 /nakssimhan/: nản chí.
용렬하다 /yongnyolhada/: nhỏ mọn.
수동적인 /sudongjogin/: thụ động.
급한 /geupan/: hấp tấp.
게으른 /geeureun/: lười biếng.
성급한 /songgeupan/: nôn nóng.
무엄하다 /muomhada/: không nghiêm túc.
두려워하다 /duryowohada/: lo sợ.
Một số ví dụ về nhược điểm trong tiếng Hàn:
1. 나는 그의 이기적인 행동에 정떨어졌다.
/naneun geue igijogin haengdonge jongttorojottta/.
Tôi mất tình cảm với hành động ích kỷ của anh ấy.
2. 앞뒤 생각 없이 달려들지 마라.
/apttwi saenggak opssi dalyodeulji mara/.
Đừng hành động hấp tấp khi chưa suy nghĩ trước sau.
3. 그는 게을렀기 때문에 교실에서 쫓겨났다.
/geuneun geeulrotkki ttaemune gyosireso jjotkkyonattta/.
Nó bị đuổi ra khỏi lớp học vì lười biếng.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Nhược điểm trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn