Home » Tỏ tình tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 22:27:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tỏ tình tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Tỏ tình tiếng Trung là 表白 /biǎobái/, là một động thái mà chủ thể muốn thể hiện cho đối tượng biết, xác định với đối tượng tình yêu của mình. Có thể nhận lại sự đồng ý hoặc từ chối nhưng nó sẽ khiến ta cảm thấy nhẹ lòng như tháo gỡ được tình bấy lâu ấp ủ

Tỏ tình tiếng Trung là 表白 /biǎobái/, tỏ tình là nói lên tình cảm/cảm xúc của mình dành cho người đó như thế nào.

Một số từ vựng về Tỏ tình trong tiếng Trung:

阴米 /xiāngqīn/: Xem mắt.

爱 /ài/: Yêu.

一见钟情 /yī jiàn zhōng qíng/: Tiếng sét ái tình.

稻米 /dàomǐ/: Thóc. Tỏ tình tiếng Trung là gì

追 /zhuì/: Theo đuổi.

调情 /tiáoqíng/: Tán tỉnh.

心上人 /xīn shàng rén/: Người trong lòng.

聊天 /liáotiān/: Chat, trò chuyện.

喜欢 /xǐhuān/: Thích.

撩妹 /liāo mèi/: Thả thính.

Một số ví dụ về Tỏ tình trong tiếng Trung:

1. 我真心爱你!

/Wǒ zhēnxīn ài nǐ!/

Thật lòng anh rất yêu em!

2.  我决定今天向她表白!

/Wǒ juédìng jīntiān xiàng tā biǎobái!/

Tôi quyết định hôm nay sẽ tỏ tình với cô ấy !

3. 昨天她接受了我的表白!

/Zuótiān tā jiēshòule wǒ de biǎobái!/

Hôm qua cô ấy đã nhận lời tỏ tình của tôi rồi !

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tỏ tình tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm