Home » Sở thích tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:26:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sở thích tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Sở thích tiếng Trung là 爱好 /àihào/. Sở thích là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian thư giãn.

Sở thích tiếng Trung là 爱好 /àihào/, là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian thư giãn. Sở thích cũng chỉ về sự hứng thú, thái độ ham thích đối với một đối tượng nhất định khiến tâm tư của họ được thoải mái, hạnh phúc, hoặc có thể qua đó tạo thành động lực lớn để theo đuổi.

Một số từ vựng tiếng Trung về sở thích:

听音乐/tīng yīnyuè/: Nghe nhạc.

看电影/kàn diànyǐng/: Xem phim.

唱卡拉/chàng kǎlā’ok/: Hát karaoke.Sở thích tiếng Trung là gì

看书/kànshū/: Đọc sách.

打羽毛球 /dǎ yǔmáoqiú/: Đánh cầu lông

爱好 /àihào/: Sở thích.

旅行/lǚxíng/: Du lịch.

画画儿 /huà huàr/: Vẽ tranh.

逛街/guàngjiē/: Đi dạo.

打乒乓球 /dǎ pīngpāng qiú/: Đánh bóng bàn.

打网球 /dǎ wǎngqiú/: Đánh quần vợt.

游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội.

玩游戏 /wán yóuxì/: Chơi game.

打篮球 /dǎ lánqiú/: Chơi bóng rổ.

踢足球/tī zúqiú/: Đá bóng.

爬山/páshān/: Leo núi.

Một số ví dụ tiếng Trung về sở thích:

1.哥哥有很多业余爱好,但他最喜欢游泳.

/Gēgē yǒu hěnduō yèyú àihào, dàn tā zuì xǐhuān yóuyǒng/.

Anh trai có rất nhiều sở thích, nhưng anh ấy thích nhất là bơi lội.

2.小霞特别爱好溜冰和滑雪.

/Xiǎo Xiá tèbié àihào liūbīng hé huáxuě/.

Tiểu Hà có sở thích đặc biệt là trượt băng và trượt tuyết.

3.他和她接触了几次,兴趣爱好总觉得格格不入,看来彼此很难产生感情了.

/Tā hé tā jiēchùle jǐ cì, xìngqù àihào zǒng juédé gégébùrù, kàn lái bǐcǐ hěn nán chǎnshēng gǎnqíngle/.

Anh ấy đã tiếp xúc với cô ấy vài lần, nhưng sở thích của họ không giống nhau, xem ra rất khó để nảy sinh tình cảm với nhau.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sở thích tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm