Home » Ca sĩ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:19:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ca sĩ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/07/2022)
           
Ca sĩ tiếng Trung là 歌手 /gēshǒu/ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc khác nhau. Ca sĩ là người nói lên ý nghĩa bài bằng kĩ năng của bản thân.

Ca sĩ tiếng Trung là 歌手 /gēshǒu/ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc khác nhau. Ca sĩ là người nói lên ý nghĩa bài bằng kĩ năng của bản thân.

Các từ vựng tiếng Trung về ca sĩ

通俗音乐 /tōngsú yīnyuè/: Nhạc pop.

作曲家 /zuòqǔ jiā/: Nhà soạn nhạc.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.Ca sĩ tiếng Trung là gì

通俗音乐 /tōngsú yīnyuè/: Nhạc pop.

独唱 /dú chàng/: Đơn ca.

歌 /gē/: Bài hát.

歌词 /gēcí/: Lời bài hát.

流行歌手 /liúxíng gēshǒu/: Ca sĩ được yêu thích.

旋律 /xuánlǜ/: Giai điệu.

乐器  /yuèqì/: Nhạc cụ.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về ca sĩ:

1/ 赛歌会上,歌手如云.

/Sài gēhuì shàng, gēshǒu rú yún/.

Trong cuộc thi ca hát, ca sĩ nhiều như mây.

2/ 她以前是一个流行歌手.

/Tā yǐqián shì yīgè liúxíng gēshǒu/.

Cô ấy trước đây là một ca sĩ nhạc pop rất được yêu thích.

3/ 贝多芬是有名的作曲家.

/Bèiduō fēn shì yǒumíng de zuòqǔ jiā/.

Beethoven là một nhà soạn nhạc nổi tiếng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ca sĩ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm