| Yêu và sống
Ngư dân trong tiếng Trung là gì
Ngư dân tiếng Trung là 渔夫 /Yú fū/, là người dùng lưới, cần câu cá, bẫy hoặc các dụng cụ khác để bắt và thu gom cá hoặc cái loại thủy sinh từ sông, hồ và đại dương.
Một số từ liên quan đến ngư dân trong tiếng Trung:
鱼竿 /Yú gān/: Cần câu
捕鱼网 /Bǔ yú wǎng/: Lưới đánh cá
钓鱼 /Diàoyú/: Câu cá
船 /Chuán/: Thuyền
船长 /Chuánzhǎng/: Thuyền trưởng
渔夫 /Yú fū/: Ngư dân
海鱼 /hǎiyú/ : Cá biển
淡水鱼 /Dànshuǐ yú/: Cá nước ngọt
海浪 /Hǎilàng/: Sóng biển
救生衣 /Jiùshēngyī/: Áo phao
Một số ví dụ liên quan đến ngư dân trong tiêng Trung:
1. 听老师讲述渔夫和金鱼的故事。
/Tīng lǎoshī jiǎngshù yúfū hé jīnyú de gùshì/.
Nghe giáo viên kể câu chuyện người đánh cá và con cá vàng.
2. 我父亲是个经验丰富的渔夫,每每出海总会满载而归。
/Wǒ fùqīn shìgè jīngyàn fēngfù de yúfū, měiměi chūhǎi zǒng huì mǎnzài'érguī/.
Cha tôi là một ngư dân giàu kinh nghiệm, mỗi lần đi biển ông luôn mang về đầy ắp.
3. 我爷爷是一名渔夫。
/Wǒ yéyé shì yī míng yúfū/.
Ông nội tôi là một ngư dân.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Ngư dân trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn