Home » Ngư dân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 04:54:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngư dân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/09/2023)
           
Ngư dân tiếng Trung là 渔夫 /Yú fū/, là dùng chỉ một số người công việc ở trên thuyền hoặc sống gần sông hồ biển, công việc của họ thường gắn liền với sông nước hoặc biển.

Ngư dân tiếng Trung là 渔夫 /Yú fū/, là người dùng lưới, cần câu cá, bẫy hoặc các dụng cụ khác để bắt và thu gom cá hoặc cái loại thủy sinh từ sông, hồ và đại dương.

Một số từ liên quan đến ngư dân trong tiếng Trung:

鱼竿 /Yú gān/: Cần câu

捕鱼网 /Bǔ yú wǎng/: Lưới đánh cá

钓鱼 /Diàoyú/: Câu cá

船 /Chuán/: Thuyền

船长 /Chuánzhǎng/: Thuyền trưởng

渔夫 /Yú fū/: Ngư dân

海鱼 /hǎiyú/ : Cá biển

淡水鱼 /Dànshuǐ yú/: Cá nước ngọt

海浪 /Hǎilàng/: Sóng biển

救生衣 /Jiùshēngyī/: Áo phao

Một số ví dụ liên quan đến ngư dân trong tiêng Trung:

1. 听老师讲述渔夫和金鱼的故事。

/Tīng lǎoshī jiǎngshù yúfū hé jīnyú de gùshì/.

Nghe giáo viên kể câu chuyện người đánh cá và con cá vàng.

2. 我父亲是个经验丰富的渔夫,每每出海总会满载而归。

/Wǒ fùqīn shìgè jīngyàn fēngfù de yúfū, měiměi chūhǎi zǒng huì mǎnzài'érguī/.

Cha tôi là một ngư dân giàu kinh nghiệm, mỗi lần đi biển ông luôn mang về đầy ắp.

3. 我爷爷是一名渔夫。

/Wǒ yéyé shì yī míng yúfū/.

Ông nội tôi là một ngư dân.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Ngư dân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm