| Yêu và sống
Rạp chiếu phim tiếng Trung là gì
Rạp chiếu phim tiếng Trung là 电影院, phiên âm (Diàn yǐngyuàn). Khi đến với rạp chiếu phim, khách hàng luôn mong muốn họ có thể được trải nghiệm sự chân thực và sống động của bộ phim đó.
Sẽ mang lại cảm giác hay hơn là xem phim qua màn hình tivi, điện thoại. Đa số các rạp chiếu phim đều có tính thương mại, người xem phải mua vé trước khi vào xem phim.
Một số từ vựng tiếng Trung về rạp chiếu phim:
票价 (Piào jià): Giá vé.
空位 (Kòngwèi): Chỗ trống.
售票处 (Shòupiào chù): Quầy bán vé.
座位 (Zuòwèi): Chỗ ngồi.
电影 (Diànyǐng): Phim, điện ảnh.
电影院 (Diàn yǐngyuàn): Rạp chiếu phim.
小说 (Xiǎoshuō): Tiểu thuyết.
拍摄 (Pāishè): Quay phim.
黄油爆米花 (Huángyóu bào mǐhuā): Bắp rang bơ.
电影票 (Diànyǐng piào): Vé xem phim.
可口可乐 (Kěkǒukělè): Coca cola.
Một số mẫu câu tiếng Trung về rạp chiếu phim:
1. 我要去看电影.
(Wǒ yào qù kàn diànyǐng.)
Tôi muốn đi xem phim.
2. 请问电影院在哪里?
(Qǐngwèn diànyǐngyuàn zài nǎlǐ?)
Cho hỏi rạp chiếu phim ở đâu?
3. 售票处在哪里?
(Shòupiào chù zài nǎlǐ?)
Quầy bán vé ở đâu?
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA – rạp chiếu phim tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn