| Yêu và sống
Thương hiệu thịnh hành tiếng Trung là gì
Thương hiệu thịnh hành tiếng Trung là 知名品牌 (Zhīmíng pǐnpái). Thương hiệu nổi tiếng là một thương hiệu có sản phẩm chất lượng tốt và nổi tiếng trong nước lẫn thế giới, các sản phẩm như là quần áo, giày dép, thực phẩm, phụ kiện thời trang hay là các linh kiện điện tử thông minh.
Một số từ vựngvề thương hiệu thịnh hành tiếng Trung:
苹果 /Píngguǒ/: Apple.
阿迪达斯 /Adídásī/: Adidas.
雅培 /Yǎpéi/: Abbott.
安满 /Ān mǎn/: Anmum.
安利 /Ānlì/: Amway.
乐肤洁 /Lè fū jié/: Acnes.
安娜苏 /Ānnàsū/: Anna Sui.
欧珀莱 /Ōupòlái/: Aupres.
雅芳 /Yǎfāng/: Avon.
黑莓 /Hēiméi/:Blackberry.
碧欧泉 /Bì’ōuquán/: Biotherm.
碧柔 /Bì róu/: Bioré.
巴宝莉 /Bābǎolì/: Burberry.
卡尔文克莱 /Kǎ’ěr wén kè lái/: Calvin Klein.
家美乐 /Jiā měi yuè/: Camenae.
匡威 /Kuāngwēi/: Converse.
香奈儿 /Xiāngnài’er/: Chanel.
Một số ví dụ về thương hiệu thịnh hành tiếng Trung:
1. 这双匡威鞋真好看.
/Zhè shuāng kuāngwēi xié zhēn hǎokàn./
Đôi giày Converse này đẹp quá.
2. 知名品牌在世界上很受欢迎.
/Zhīmíng pǐnpái zài shìjiè shàng hěn shòu huānyíng./
Các thương hiệu thịnh hành được ưa chuộng trên thế giới.
3. 我想买这件香奈儿套装.
/Wǒ xiǎng mǎi zhè jiàn xiāngnài'er tàozhuāng./
Tôi muốn mua bộ đồ chanel này.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thương hiệu thịnh hành Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn