Home » Chuột rút tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:15:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chuột rút tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/10/2023)
           
Chuột rút tiếng Trung là 抽筋 /chōu jīn/, là từ chỉ những cơn co thắt cơ rất mạnh và đau, thường đến rất đột ngột thường là bộ phận tay hoặc chân khiến chúng ta khó có thể cử động.

Chuột rút tiếng Trung là 抽筋 /chōu jīn/, là sẽ cảm thấy rất đau do cơ bị co thắt mạnh, vùng bị chuột rút không thể cử động được và kéo dài trong khoảng vài giây hoặc vài phút.

Một số từ liên quan đến chuột rút tiếng Trung:

脖子 /bózi/: Cổ

脚腕 /jiǎo wàn/: Cổ chân

手腕 /shǒu wàn/: Cổ tay

膝盖 /xīgài/: Đầu gối

大腿 /dà tuǐ/: Đùi

抽筋 /chōu jīn/: Chuột rút

脚跟 /jiǎo gēn/: Gót chân

热身 /rèshēn/: khởi động

摔倒 /shuāi dǎo/: Té ngã

跳绳 /tiàoshéng/: Nhảy dây

Một số ví dụ liên quan đến chuột rút tiếng Trung:

1. 他还没热身好就跑步了导致跑步中抽筋了。

/Tā hái méi rèshēn hǎo jiù pǎobùle dǎozhì pǎobù zhōng chōujīn le/.

Anh ấy chưa khởi động đã chạy bộ dẫn đến trong khi chạy thì bị chuột rút.

2. 抽筋是一种很痛苦的感觉。

/Chōujīn shì yī zhǒng hěn tòngkǔ de gǎnjué/.

Chuột rút là một cảm giác rất đau đớn.

3. 我每天早上起床时经常会抽筋。

/Wǒ zǎo měitiān zǎoshang qǐchuáng shí jīngcháng huì chōujīn/.

Tôi mỗi buổi sáng thức dậy rất hay bị chuột rút.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Chuột rút tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm