Home » Tòa án tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 11:40:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tòa án tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Toà án trong tiếng Hàn là 법원 (beob-won). Là cơ quan thuộc hệ thống bộ máy nhà nước có chức năng xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính và giải quyết những việc khác theo quy định của pháp luật.

Toà án trong tiếng Hàn là 법원, phiên âm là beob-won. Toà án giải quyết tất cả các lĩnh vực bao gồm hình sự, dân sự, hành chính, lao động, thương mại đều thuộc thẩm quyền giải quyết của toà.

Toà án là cơ quan tài phán cuối cùng có quyền quyết định, quyền phán xét định tội, định khung hình phạt, mức hình phạt của tội phạm, phân xử vấn đề tranh chấp về quyền lợi tài sản của nguyên đơn bị đơn, thiệt hại về sức khoẻ tính mạng con người. 

Tòa án tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về tòa án:

변호사 (byeonhosa): Luật sư.

승소하다(seungsohada): Thắng kiện.

상소하다(sangsohada): Kháng án.

체포하다(chepohada): Bắt giữ.

고문하다(gomunhada): Tra tấn.

처벌(cheobeol): Hình phạt.

최고법원 (choegobeob-won): Tòa án tối cao

무죄 (mujoe): Vô tội.

범인(beom-in): Phạm nhân.

감옥 (gam-og): Nhà tù.

규정(gyujeong): Quy định.

소장(sojang): Đơn thưa kiện.

보증하다(bojeunghada): Bảo lãnh.  

위법행위(wibeobhaeng-wi): Hành vi phạm pháp.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về tòa án

1. 그는공식적으로소송을제기했다.

(geuneun gongsigjeog-eulo sosong-eul jegihaessda).

Ông ấy chính thức khởi kiện.

2. 법원이최종결정을내릴것입니다.

(beob-won-i choejong gyeoljeong-eul naelil geos-ibnida).

Tòa án sẽ đưa ra phán quyết cuối cùng.

3. 그는토지소송에서승리했습니다.

(geuneun toji sosong-eseo seunglihaessseubnida).

Anh ta đã thắng kiện trong vụ đất đai.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – tòa án tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm