Home » Biểu tình tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 16:53:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biểu tình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Biểu tình là sự kiện diễn ra với quy mô và số lượng người tham gia đông đảo nhằm thể hiện suy nghĩ, hành động, quan điểm bất đồng liên quan đến chính trị, quyền lợi.

Biểu tình tiếng Hàn là 시위하다 (siwihada). Là hành động thể hiện sự dân chủ của nhiều quốc gia khi người dân tập hợp biểu tình phản đối một sự kiện nào đó ảnh hưởng đến lợi ích của chung và buộc chính quyền, tổ chức phải xem xét và đưa ra giải pháp thỏa đáng.

Các cuộc biểu tình diễn ra với nhiều hình thức từ bạo lực đến phi bạo lực, biểu tình ngồi, biểu tình đứng, tuần hành, tụ tập. Ngoài ra, chính phủ cũng có thể tổ chức biểu tình cho công dân.

Một số từ vựng tiếngBiểu tình tiếng Hàn là gì Hàn về biểu tình:

시위하다 (siwihada): Biểu tình.

시위대 (siwidae): Đoàn biểu tình.

시위대 (siwidae): Người biểu tình.

반대시위 (bandaesiwi): Phản đối biểu tình.

폭력시위 (pongnyokssiwi): Biểu tình bạo lực.

비폭력 시위 (bipongnyok siwi): Biểu tình phi bạo lực.

평화시위 (pyonghwasiwi): Biểu tình Hòa bình.

촛불집회 (chotppuljipwe): Biểu tình dưới nến.

Một số câu tiếng Hàn về biểu tình:

1. 노동자들이 물가인상에 반대하여 깃발과 표어를 들고 거리를 행진했다. 

(nodongjadeuri mulgainsange bandaehayo gitppalgwa pyooreul deulgo gorireul haengjinhaettta).

Cȏng nhân diễn hành qua các đường phố với cờ và biểu ngữ biểu tình chống việc tăng giá sinh hoạt.

2. 2014년에는 청해진해운 세월호 침몰 사고와 관련 있는 촛불집회가 열린다.

(ichonsipssa nyoneneun chonghaejinhaeun sewolho chimmol sagowa gwalryon inneun chotppuljipwega yolrinda).

Năm 2014, một cuộc biểu tình dưới nến được diễn ra liên quan đến vụ chìm phà Sewol ở Cheonghaejin.

3. 경찰은 시위군중들을 해산시키려고 최루탄과 경찰봉을 사용했다.

(gyongchareun siwigunjungdeureul haesansikiryogo chwerutangwa gyongchalbongeul sayonghaettta).

Cảnh sát đã sử dụng lựu đạn cay và côn khúc để giải tán đám đông biểu tình.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Biểu tình tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm